esame trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esame trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esame trong Tiếng Ý.

Từ esame trong Tiếng Ý có các nghĩa là thi, kiểm tra, kỳ thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esame

thi

noun

Sono spiacente, ma dobbiamo rimuovere il corpo per ulteriori esami.
Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi sẽ phải di chuyển thi thể để kiểm tra thêm.

kiểm tra

noun

Ora avete tutti questi dati degli esami dell'anno scorso.
Bây giờ bạn đã nhận được tất cả các kết quả kiểm tra từ năm ngoái.

kỳ thi

noun

Ho rubato prove scritte. Ho barato agli esami.
Tôi đạo văn trong bài luận. Tôi gian lận trong các kỳ thi.

Xem thêm ví dụ

Un po’ prima dell’adunanza del martedì sera il sorvegliante di circoscrizione si incontrerà con il coordinatore o un altro anziano locale, e insieme prenderanno in esame le domande sorte al sorvegliante analizzando le registrazioni.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Per capire cosa comporta usare buone maniere prendiamo in esame l’esempio di Geova Dio e di suo Figlio.
Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài.
Cosa prenderemo in esame in questo articolo?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
(b) Cosa prenderemo in esame ora?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì?
È una preghiera molto significativa, e un esame delle prime tre cose che menzionò vi aiuterà a conoscere meglio ciò che insegna realmente la Bibbia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Prendiamo in esame alcune testimonianze che ci permetteranno di vedere non solo che le persone possono cambiare ma anche che c’è qualcosa che può aiutarle a farlo.
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
(b) Cosa prenderemo in esame in questo articolo e nel prossimo?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới?
(13:13-41) Prese in esame il modo in cui Dio aveva agito nei confronti d’Israele e identificò Gesù, discendente di Davide, come il Salvatore.
Ông nhắc lại các cách Đức Chúa Trời đối xử với dân Y-sơ-ra-ên và chứng minh Giê-su là đấng Cứu chuộc thuộc dòng dõi của Đa-vít.
Se lui ha ragione e non facciamo questo esame, la paziente muore.
Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết.
Tanto per cominciare, gli incidenti automobilistici non si possono imputare all’intervento divino perché di solito, facendo un attento esame, si possono ricondurre a una causa perfettamente razionale.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Questa volta, l'esame non era solo difficile, ma le domande erano anche ambigue.
Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa!
Questo articolo prende in esame tre modi in cui possiamo mantenerci nell’amore di Dio.
Bài này bàn về ba cách mà chúng ta có thể giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời (Giu 21).
Ma passai il mio esame orale.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
Ha passato l'esame nel 2004, ha rinunciato per tornare in polizia.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Ci rendemmo conto che Dio non si stava servendo di loro, così decidemmo di prendere in esame alcune religioni meno note per vedere cosa avevano da offrire.
Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn.
Esso prende in esame e confuta molte false accuse mosse contro la Parola di Dio.
Sách thảo luận và chứng minh về những lời buộc tội và chỉ trích chống lại Lời của Đức Chúa Trời.
In questa parte prenderemo in esame alcune di queste importanti battaglie.
Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật.
A chi può essere utile un esame attento del Cantico dei Cantici, e perché?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
Dovro'fare un esame piu'approfondito.
Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác.
Prendiamo in esame cosa dice la Bibbia delle guarigioni compiute da Gesù.
Hãy xem Kinh Thánh nói gì về việc Chúa Giê-su chữa lành bệnh.
Ha truccato il mio primo esame di guida, quando ho compiuto 16 anni.
Ông ấy sắp xếp bài thi lái xe của tôi, khi tôi vừa 16.
Invece di finire il liceo, Joseph ha deciso di fare un esame equivalente al diploma e, superatolo, è andato direttamente alla Weber State University a Ogden, Utah (USA).
Thay vì trở lại trường trung học, Anh Brough đã làm bài thi tốt nghiệp trung học tương đương và vào thẳng trường Weber State University ở Ogden, Utah để học.
L'esame è subito.
thi sắp tới rồi.
In questo articolo prenderemo in esame otto motivi per cui dovremmo riunirci per adorare Geova.
Trong bài này, chúng ta sẽ xem xét việc tham dự các buổi nhóm họp tác động ra sao đến bản thân anh chị, đến những người khác và đến Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esame trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.