esaminare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esaminare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esaminare trong Tiếng Ý.

Từ esaminare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cứu xét, khám xét, khảo sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esaminare

cứu xét

verb

khám xét

verb

Ma non siamo qui per esaminare le prove...
Nhưng chúng ta không ở đây khám xét chứng cớ à?

khảo sát

verb

Sotto quali tre aspetti esamineremo la verità scritturale?
Chúng ta sẽ khảo sát lẽ thật của Kinh Thánh trong ba lãnh vực nào?

Xem thêm ví dụ

Esaminare in breve alcuni aspetti dell’offerta di letteratura di luglio, dopo di che far dimostrare una o due presentazioni.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Sì, se trovassi la testa, la farei esaminare.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
Chiediamo regolarmente a Geova di esaminare i nostri pensieri più intimi?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
Credeva che la gente in genere, e non solo pochi eletti, aveva bisogno di esaminare “ogni espressione che esce dalla bocca di Geova”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Riguardo ai... campioni, dovremmo farli esaminare da Simmons.
Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này.
Inoltre, quando sacrifichiamo del nostro tempo ed energia per esaminare le Scritture come ha fatto Lehi, possiamo ricevere forza per obbedire ai comandamenti di Dio.
Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Per esempio, se lo studente crede già che Gesù è il Messia, potrebbe non essere necessario esaminare insieme a lui il soggetto “Gesù Cristo: il Messia promesso” quando si esamina il capitolo 4 “Chi è Gesù Cristo?”
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
Esaminare in breve La Torre di Guardia del 15 agosto 2000, pagina 32.
Trình bày sơ lược bài nơi Tháp Canh ngày 15-8-2000 trang 32.
Leggere ed esaminare le scritture chiave includendo una o due esperienze tratte dalle nostre pubblicazioni.
Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta.
Perciò, dato che vogliono essere pronti, hanno deciso di esaminare insieme ogni giorno argomenti scritturali.
Vì vậy, họ quyết định thảo luận về đề tài thiêng liêng mỗi ngày để luôn “chực cho sẵn”.
Esaminare l’invito che si trova nell’ultima pagina della Torre di Guardia del 1° aprile 2007 e incoraggiare i proclamatori a invitare le persone interessate al discorso speciale che sarà pronunciato il 15 aprile.
Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4.
Questo significa che uso immagini dal satellite e le elaboro attraverso degli algoritmi, osservando le differenze dello spettro luminoso che indicano gli oggetti sepolti che ho la possibilità di estrarre ed esaminare.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
Ogni corpo degli anziani ha il solenne dovere di esaminare scrupolosamente i requisiti scritturali dei fratelli che raccomanda perché siano nominati nella congregazione di Dio.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Invitali a trovare delle verità del Vangelo che potrebbero aiutarli a esaminare la domanda di Jamie con una prospettiva eterna.
Mời học sinh tìm kiếm các lẽ thật phúc âm mà có thể giúp các em xem xét câu hỏi của Jamie với một quan điểm vĩnh cửu.
Perciò, soffermatevi a esaminare quanto tempo vostro figlio dedica ai videogiochi.
Vậy hãy dành thời gian để phân tích số giờ mà con bạn bỏ ra để chơi những trò chơi này.
Con queste risorse puoi esaminare e controllare le attività memorizzate nel tuo Account Google.
Những tài nguyên này sẽ giúp bạn xem lại và kiểm soát hoạt động được lưu vào Tài khoản Google của bạn.
Di’ all’altro studente di aiutare la persona in difficoltà ad agire con fede, a esaminare il comandamento con una prospettiva eterna e a cercare nelle fonti divinamente stabilite un’ulteriore comprensione in merito al comandamento.
Yêu cầu học viên kia giúp cá nhân đang gặp khó khăn hành động với đức tin, xem xét giáo lệnh với một triển vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm về giáo lệnh qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Aiuta chi ti ascolta a esaminare sé stesso.
Giúp người nghe tự xem xét.
Come gli antichi bereani, dovrebbero ‘esaminare attentamente le Scritture ogni giorno per vedere se queste cose stanno così’.
Giống những người Bê-rê thời xưa, họ phải “ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).
Perciò i cristiani fanno bene a esaminare quali sono le cose a cui danno la priorità e a cui prestano maggiore attenzione nella vita.
Do đó, tín đồ Đấng Christ nên xem xét những ưu tiên và mục tiêu của họ trong đời sống.
Dopo che gli studenti hanno risposto a queste domande, ricorda loro i tre principi relativi a come acquisire la conoscenza spirituale: agire con fede, esaminare concetti e domande con una prospettiva eterna e cercare ulteriore comprensione nelle fonti divinamente stabilite.
Sau khi học viên trả lời các câu hỏi này, hãy nhắc nhở họ về ba nguyên tắc Đạt được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh: hành động với đức tin, xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một triễn vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Un modo è quello di esaminare come descrive la Bibbia i malvagi e vedere se la descrizione corrisponde alla persona in questione.
Một cách là xem xét Kinh-thánh miêu tả người ác như thế nào và xem điều đó có áp dụng cho người phạm tội hay không.
Vi farete guidare semplicemente dalla prima impressione e da idee preconcette, o sarete disposti a esaminare i fatti in modo imparziale?
Còn bạn thì sao? Bạn có bị chi phối bởi thành kiến và ấn tượng ban đầu không? Hay bạn sẵn sàng xem xét các bằng chứng với tinh thần cởi mở?
• Come possiamo esaminare il nostro atteggiamento nei confronti delle bevande alcoliche?
• Điều gì sẽ giúp chúng ta xem xét thái độ mình về thức uống có cồn?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esaminare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.