esaltare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esaltare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esaltare trong Tiếng Ý.
Từ esaltare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm hứng khởi, tán dương, tán tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esaltare
làm hứng khởiverb |
tán dươngverb Questo ha esaltato Geova agli occhi di coloro che lo amano. Nhờ thế, Đức Chúa Trời được tán dương trước mắt những người yêu mến Ngài. |
tán tụngverb 23 Davide esalta l’amorevole benignità o amore leale di Dio. 23 Đa-vít tán tụng lòng nhân từ, tức tình yêu thương trung tín, của Đức Chúa Trời. |
Xem thêm ví dụ
28 Come abbiamo notato, negli ultimi mesi della seconda guerra mondiale i testimoni di Geova riaffermarono la determinazione di esaltare il dominio di Dio servendoLo come organizzazione teocratica. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Lo scopo principale della loro vita non era semplicemente studiare la Bibbia, ma rendere testimonianza a Dio, nonché onorare ed esaltare il suo nome. Mục đích chính trong đời sống của họ không phải là nghiên cứu Kinh Thánh mà là làm chứng về Đức Chúa Trời, tôn kính và tôn cao danh ngài. |
Le numerose attività che intraprendono i testimoni di Geova hanno lo stesso obiettivo che si propone La Torre di Guardia: esaltare Geova come Sovrano Signore dell’universo e annunciare la buona notizia del Regno. Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện nhiều chương trình có cùng một mục tiêu như tạp chí Tháp Canh đã nêu—ngợi khen Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao trong vũ trụ và thông báo tin mừng Nước của Đức Chúa Trời. |
(Matteo 5:16) Si prova grande felicità nel trasmettere ad altri la conoscenza di Geova Dio e di Gesù Cristo e nell’esaltare il grande amore che hanno dimostrato all’umanità. (Ma-thi-ơ 5:16) Việc chia sẻ với người khác sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ và tán dương lòng yêu thương cao cả mà hai Đấng ấy đã biểu lộ cho nhân loại mang lại nhiều hạnh phúc. |
Dal momento che è Geova a esaltare, gli incarichi di responsabilità nella congregazione vanno visti come se venissero da lui. — Salmo 75:7. Vì lẽ Đức Giê-hô-va là Đấng nhắc chúng ta lên, chúng ta nên xem những trách nhiệm mình được giao trong hội thánh là đến từ Ngài.—Thi-thiên 75:7. |
Che splendido modo per ricordare ai servitori di Dio di esaltare il suo nome! Thật là một sự nhắc nhở tốt để dân Đức Chúa Trời tôn cao danh ngài! |
I testimoni di Geova non festeggiano i compleanni perché si tratta di un’usanza di origine pagana, che per di più tende a esaltare chi compie gli anni. — Genesi 40:20-22; Marco 6:21-28. Nhân-chứng Giê-hô-va không ăn mừng lễ sinh nhật vì các lễ này bắt nguồn từ tà đạo và thường tôn vinh người có sinh nhật (Sáng-thế Ký 40:20-22; Mác 6:21-28). |
Attraverso le Scritture, Dio indubbiamente «mostra il suo potere» di salvare ed esaltare i Suoi figli. Qua thánh thư, Thượng Đế quả thật “tỏ cho thấy quyền năng của Ngài” để cứu rỗi và tôn cao con cái của Ngài. |
11 Molti ecclesiastici, pur avendo la Bibbia, si servono della religione per esaltare se stessi. 11 Nhiều người thuộc hàng giáo phẩm, mặc dù họ có Kinh-thánh, nhưng dùng tôn giáo là một phương tiện để tự tôn vinh. |
4 In aggiunta a quanto sopra, uno dei modi più belli in cui possiamo lodare il nostro amorevole Padre celeste è quello di esaltare lui e le sue virtù con melodiosi cantici del Regno. 4 Ngoài ra, một trong những cách tuyệt vời nhất để chúng ta ngợi khen Cha yêu thương trên trời của chúng ta là bằng cách tán dương Ngài và những đức tính của Ngài qua những bài hát Nước Trời êm dịu. |
Modi per esaltare il nome di Dio Cách để tôn cao danh Đức Chúa T rời |
+ Perché, allora, vi dovete esaltare al di sopra della congregazione di Geova?” + Vậy sao các ông tôn mình lên trên dân của Đức Giê-hô-va?”. |
Tutto questo lo fa esaltare. Những thứ này khiến anh phấn khởi vô cùng. |
Possono servire ad esaltare il significato di qualche inutile passo in avanti esagerare I'apparente importanza di qualche grande imprevisto Chúng phục vụ cho việc khuếch trương tầm quan trọng của những bước bình thường trước mắt, thổi phồng vẻ quan trọng của những chướng ngại ồ ạt. |
Eressero inoltre architetture per esaltare le proprie imprese, sia reali che immaginarie. Họ cũng xây dựng những tượng đài để vinh danh những thành tựu của mình, cả trong thực tế và tưởng tượng. |
(Deuteronomio 28:1) A esaltare gli israeliti non fu la loro propria giustizia, ma quella di Geova. Điều đã làm họ vẻ vang không phải là sự công bình riêng của nước Y-sơ-ra-ên mà là sự công bình của Đức Giê-hô-va. |
Come spiega la pagina 2 della rivista, “lo scopo della Torre di Guardia è quello di esaltare Geova Dio quale Sovrano Signore dell’universo. . . . Như lời mở đầu của tạp chí Tháp Canh giải thích, “mục đích của tạp chí Tháp Canh là ngợi khen Đức Chúa Trời Giê-hô-va là Đấng Tối cao trong vũ trụ... |
È stato Dio a esaltare Gesù ‘a una posizione superiore e a dargli benignamente il nome ch’è al di sopra d’ogni altro nome, onde nel nome di Gesù si pieghi ogni ginocchio di quelli che sono in cielo e di quelli che sono sulla terra e di quelli che sono sotto il suolo, e ogni lingua confessi apertamente che Gesù Cristo è il Signore alla gloria di Dio Padre’. — Filippesi 2:9-11. Chính Đức Chúa Trời “đã đem Ngài lên rất cao, và ban cho Ngài danh trên hết mọi danh, hầu cho nghe đến danh Đức Chúa Giê-su, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống, và mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:9-11). |
Doveva essere un giorno in cui esaltare il nome di Geova e ricordare i suoi grandiosi atti di liberazione. Ngày đặc biệt này dùng để ca ngợi danh Đức Giê-hô-va, tưởng nhớ các hành động kỳ diệu của Ngài để giải cứu dân Ngài. |
Possiamo continuare a mettere in evidenza o esaltare gli aspetti dogmatici e intolleranti del nostro credo, oppure possiamo tornare indietro al tempo dei rabbini, Rabbi Hillel, anziano contemporaneo di Gesù il quale, quando gli fu chiesto da un pagano di riassumere l'intero insegnamento ebraico mentre era in piedi su una sola gamba, rispose :"Ciò che a te non piace non farlo al tuo prossimo. Chúng ta có thể đưa ra hay nhấn mạnh sự giáo điều và khía cạnh cố hữu của đức tin, hoặc chúng ta có thể quay lại với Rabbi Hillel, quan niệm lâu đời hơn Giê-su hiện đại, người mà khi được hỏi bởi dân ngoại đạo việc tổng hợp toàn bộ bài giảng đạo theo quan điểm riêng của ông, đã trả lời rằng, "điều gì bạn ghét, đừng làm điều đó với người khác. |
Allo stesso tempo, pur rispettando lo schiavo come classe, essi stanno attenti a non esaltare nessun individuo che afferma di far parte di quello schiavo. Dù tôn trọng lớp đầy tớ, nhưng những người thuộc đám đông cũng thận trọng để không đề cao bất cứ cá nhân nào tự cho mình thuộc lớp đầy tớ ấy. |
Per esaltare le fragranze del polpo lo serviamo tiepido. Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng. |
18 Per continuare a ricevere la guida e la protezione degli angeli dobbiamo continuare a esaltare il nome di Geova anche di fronte all’opposizione. 18 Để tiếp tục được thiên sứ hướng dẫn và che chở, chúng ta phải luôn tôn cao danh Đức Giê-hô-va, bất kể sự chống đối. |
Nei primi sette versetti di questo salmo Davide loda Geova per averlo liberato e invita i suoi compagni a unirsi a lui nell’esaltare Geova, il Dio che sa liberare i suoi servitori. — Salmo 34:3, 4, 7. Trong bảy câu đầu, Đa-vít ngợi khen Đức Giê-hô-va về việc Ngài giải cứu ông, và mời những người theo ông cùng tôn cao Đức Giê-hô-va là Đấng Giải Cứu Vĩ Đại của dân Ngài.—Thi-thiên 34:3, 4, 7. |
19 I molti dettagli riguardo al tempio, ai sacrifici, alle offerte e alle feste dovrebbero imprimere in noi il bisogno di seguire attentamente le istruzioni dell’organizzazione di Dio, comprendendo che va fatto ogni sforzo per esaltare Geova e la sua adorazione. 19 Nhiều chi tiết về đền thờ, vật hy sinh, của-lễ và ngày lễ nên in sâu trong chúng ta việc cần phải cẩn thận theo lời chỉ dẫn của tổ chức Đức Giê-hô-va, nhận biết là mỗi cố gắng đều nên hướng về việc tôn vinh Ngài và sự thờ phượng thật (Ê-xê-chi-ên 45:13-25; 46:12-20). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esaltare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esaltare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.