esami trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esami trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esami trong Tiếng Ý.
Từ esami trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểm tra, thi, khảo sát, khảo cứu, nghiên cứu, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esami
kiểm tra(examination) |
thi(examination) |
khảo sát, khảo cứu
|
nghiên cứu
|
xem xét
|
Xem thêm ví dụ
Se ricompensiamo gli insegnanti per i voti dei ragazzi, smetteranno di interessarsi all'educazione e si dedicheranno solo alla preparazione degli esami. Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi. |
Gli esami dicono di no. Xét nghiệm thì nói không. |
Ora ti presenti agli esami? Giờ anh đến xem làm xét nghiệm à? |
Ho parlato con mio padre del cancro alla prostata, e ho saputo che mio nonno aveva avuto il cancro alla prostata e ho potuto parlare con mio padre del fatto che avesse il doppio delle possibilità di ammalarsi, e lui non lo sapeva, e non aveva fatto gli esami. " Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. " |
Troppe feste con mia madre e addio gli esami estivi. Chơi nhiều quá quên cả học |
Abbiamo effettuato i vaccini e gli esami clinici, e abbiamo ottenuto tutti i visti e i timbri necessari. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
E' una delle ragioni perché è così importante -- quindi è fondamentale fare gli esami con i computer. Và một lý do điều này rất quan trọng -- có được máy tính trong kì kiểm tra thì rất quan trọng. |
ha fatto svariati esami del sangue e nessuno ha mostrato livelli anormali di cortisolo. Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường. |
Sta facendo lei tutti gli esami per il caso di House. Cô ấy đang chạy lên chạy xuống để làm xét nghiệm cho House. |
Ti rendi conto che dobbiamo passare questi esami per andare al secondo anno? Bạn có hiểu được là chúng mình phải qua được các kỳ kiểm tra mới được lên năm thứ hai không? |
‘Il regolamento dell’università che ho frequentato proibiva agli studenti che avevano dei debiti di fare gli esami. “‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi. |
Se alla fine, si fanno a tutti gli esami 'a mano', è ben difficile che il percorso di studi venga cambiato al punto da rendere possibile l'uso dei computer durante i semestri. Nếu cuối cùng chúng ta kiểm tra mọi người bằng phép tính tay, rất khó mà thay đổi chương trình học tới điểm mà ta có thể dùng máy tính trong suốt học kì. |
Questo é un centro di quarantena dove tutti gli uccelli importati in America devono essere sottoposti a 30 giorni di isolamento e dove vengono sottoposti ad esami per malattie infettive come la malattia di Newcastle e l'influenza aviaria. Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm. |
Esami di che tipo? Kiểm tra chuyện gì ạh? |
Anche se un soggetto presenta un prick test, una reazione intradermica ed esami del sangue negativi per allergie, potrebbe comunque essere affetto da rinite allergica, in una forma di allergia localizzata al naso. Ngay cả khi một người có kết quả tiêu cực xét nghiệm skin-prick, và xét nghiệm máu cho dị ứng, họ vẫn có thể có viêm mũi dị ứng, từ một dị ứng địa phương trong mũi. |
Il tempo degli esami è però tutt'altro che alle spalle. Tuy nhiên kết quả quan sát đã không giống như vậy. |
Intendevo dire che forse hanno sbagliato gli esami. Ý tôi là có thể xét nghiệm sai. |
E un'infezione della mascella difficilmente risulta dagli esami del sangue. Nhiễm trùng ở hàm cũng thường không được phát hiện khi xét nghiệm máu. |
Hai promesso di vivere una vita lunga, alla Clark Griswold, piena di esami della prostata e colonscopie, ok? Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ |
Abbiamo gia'fatto altri esami. Chúng tôi đã làm thêm các xét nghiệm. |
Parlando della sua lunga degenza in ospedale dice: “Ero terrorizzata dai molti esami che mi facevano, specialmente quando cercavano di fare in modo che il mio cuore andasse in fibrillazione e si fermasse, come era accaduto la prima volta”. Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
Spaventato dagli esami. Hơi sợ trong kỳ thi tốt nghiệp. |
Bisogna capire qual è la preparazione accademica degli studenti -- i loro voti, lo zelo nel lavoro per il corso, le loro abilità a fare esami, il loro atteggiamento, il loro ardore, la passione per il lavoro, per riuscire a farcela. Điều này cần sự hiểu biết và chuẩn bị từ phía học sinh Bậc học của họ, sự khắc nghiệt của chương trình học kĩ năng của họ, thái độ của họ lửa nhiệt huyết, sự đam mê cho ngành học, đều để dành cho việc đó cả |
Annualmente gli allievi erano sottoposti ad esami. Mỗi năm học sinh phải thi để lên lớp. |
E non acconsentira'ad altri esami. Và anh ta không cho làm thêm xét nghiệm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esami trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esami
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.