esatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esatto trong Tiếng Ý.
Từ esatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đúng, phải, có lý, đứng, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esatto
đúng(proper) |
phải(right) |
có lý(right) |
đứng(right) |
chính xác(perfect) |
Xem thêm ví dụ
Esatto. Chính xác. |
Esatto, ex Presidente. Tổng thống tiền nhiệm cũng thế thôi. |
Esatto, non voglio. Đúng thế, tôi không muốn. |
I capitoli 4 e 5 descrivono dettagliatamente la maniera esatta per somministrare il sacramento. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
Esatto. Đúng rồi. |
In questo esatto momento, tutti gli acrobati ruotano le loro traiettorie di 90 gradi per non ostacolarlo. Lúc này thì mọi người quay ngoắt 90 độ để né cậu siêu sao. |
Si', esatto, lo so. Đúng, phải đấy, tôi biết về việc đó. |
Se mai avessi la sfortuna di incontrarlo, qualunque cosa ti dica, fai l'esatto contrario. Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại. |
A casa le cose non funzionano più come prima Esatto, l’ho detto: potrebbe dipendere da voi. ĐIỀU XẢY RA Ở NHÀ KHÔNG “XẢY RA” NHƯ XƯA Đúng thế, tôi nói điều đó: điều đó có thể liên quan đến bạn. |
Esatto! Đúng rồi! |
+ 36 Dovete usare bilance esatte, pesi esatti, una misura per aridi* esatta e una misura per liquidi* esatta. + 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác. |
Se davvero desideriamo piacere a Dio, non dovremmo considerare seriamente se quello che crediamo di lui è esatto? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
Esatto, sir. Đúng vậy, thưa ông. |
Chiedete ai testimoni di Geova locali l’orario e il luogo esatto in cui si terrà questa adunanza speciale. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
Esatto, e poi? Đúng, rồi gì nữa? |
Esatto, quindi com'e' che creiamo questa, se mi concedete, sconvolgente innovazione? Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư? |
Quando leggete riviste e libri, prendete nota delle parole nuove, scopritene l’esatto significato e poi usatele. Khi đọc sách và tạp chí, đánh dấu những từ mới và tìm hiểu nghĩa đúng của những từ ấy, và sau đó sử dụng chúng. |
Esatto. Đúng thế. |
Esatto. Vâng, đúng ạ. |
Esatto. ( cười ) Phải. |
Esatto. Đúng vậy. |
Non sarebbe una replica esatta, perché i corti frammenti di DNA di cui vi ho raccontato ci impediranno di costruire la stessa esatta struttura, ma assomiglierebbe molto a un mammut lanoso. Ở đây không phải là bản sao chính xác, bởi vì các mảnh DNA còn thiếu mà tôi đã nói với bạn không cho phép chúng tôi xây dựng chính xác cấu trúc, nhưng nó sẽ tạo ra một cái gì đó mà ta nhìn và cảm thấy rất giống một con voi ma mút rậm lông. |
Non è una scienza esatta. Nhưng đây không phải là khoa học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.