esattamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esattamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esattamente trong Tiếng Ý.

Từ esattamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là vâng, đúng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esattamente

vâng

interjection

Beh, si dà il caso che sia esattamente lo stesso macchinario eccezionale che abbiamo tutti.
Vâng, hoá ra nó chính là cùng một bộ máy đặc biệt mà chúng ta đều sở hữu.

đúng vậy

adverb

Sì, è esattamente come dicono le vecchie storie sulla possessione demonica”.
Đúng vậy, điều này xảy ra y như những truyện cổ nói về quỉ ám”.

Xem thêm ví dụ

Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Esattamente.
Chính xác.
No, mio signore, ho fatto esattamente come hai comandato.
Ko, thưa Chúa Tể, tôi đã làm chính xác như lệnh ngài.
Se non ci sbagliamo, sei esattamente il genere di stronzo che attira il nostro fantasma
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Geova, benché sappia esattamente cosa abbiamo nel cuore, ci incoraggia a parlargli.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
E quando ciò sarà fatto nel registro generale della chiesa, la registrazione sarà altrettanto santa, e risponderà esattamente all’ordinanza, come se egli avesse visto con i suoi occhi e avesse udito con le sue orecchie, e avesse fatto una registrazione di ciò nel registro generale della chiesa.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Sapevano esattamente dove cercare!
Chúng biết chính xác phải tìm chỗ nào.
esattamente due mesi fa, nel peggior attacco alla Nazione dall'11 settembre, gli uomini e le donne della CIA hanno subito un colpo terribile.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
Noi non possiamo capire esattamente come ti senti, ma Geova ti capisce e continuerà a sostenerti.
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
Se riesci a dividere il quadrato esattamente in cinque pezzi avrai abbastanza antidoto per tutti.
Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người.
È un concetto molto utile, ma a livello comportamentale, potrebbe non spiegare esattamente quello che le persone fanno la prima volta che giocano a questo tipo di giochi economici o in situazioni nel mondo esterno.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Il primo turno consisteva nella baia avevamo incontrato e altri nove quasi esattamente come lui sotto ogni aspetto.
Sự thay đổi đầu tiên bao gồm cove chúng tôi đã gặp và chín người khác gần như chính xác như anh ta trong mọi tôn trọng.
* Che cosa vogliono dire esattamente?
Nguyên tắc ông muốn nói là gì?
E questo fu esattamente ciò che fece Gesù il 14 nisan del 33 E.V.
Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN.
A volte la vita sembra davvero ingiusta, specialmente quando il nostro più grande desiderio è quello di fare esattamente ciò che il Signore ha comandato.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
E il team di Zeus sa esattamente cosa sta facendo.
Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì.
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Vi ho accettati tutti, esattamente per come siete, anche quando non riuscivate a trovare nel vostro cuore la forza per accettare me per come sono.
Ta chấp nhận con người thật của tất cả các con, cho dù các con không thể tìm một chỗ trong tim để chấp nhận con người của ta.
Se però seguiamo una condotta conforme alla verità, siamo nella luce, esattamente come lo è Dio.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
La nostra vita non è esattamente come ce la aspettavamo.
Cuộc sống của chúng ta không xảy ra đúng theo như chúng ta trông mong.
Esattamente.
Trong đó, ở đây.
Questo è esattamente ciò che ha fatto Geova!
Đây chính là điều Đức Giê-hô-va đã làm!
Centottant’anni fa, esattamente oggi, il 3 aprile 1836, una magnifica visione si aprì davanti agli occhi del profeta Joseph Smith e di Oliver Cowdery nel Tempio di Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
L’8 giugno 1984, esattamente dopo tre anni di confino, fui rilasciato.
Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esattamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.