riserva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riserva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riserva trong Tiếng Ý.
Từ riserva trong Tiếng Ý có các nghĩa là quân dự bị, sự dự trữ, sự hạn chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riserva
quân dự bịnoun Radunate la meta'delle riserve e tratteneteli al cancello. Tập hợp 50 quân dự bị và giữ họ ở cổng. |
sự dự trữnoun |
sự hạn chếnoun Avevamo delle riserve uno sull'altro. Chúng tôi có những sự hạn chế lẫn nhau. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo tutti dei lavori di riserva." Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ." |
Gli scienziati mi dissero che quando, nel 1975, dichiararono la zona una riserva protetta speravano e si aspettavano che alcune cose accadessero. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Com'è scritto, l'ordine dispiega le truppe della riserva nei 19 distretti militari della Germania, incluse città occupate come Parigi, Vienna e Praga. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Nei miei viaggi intorno al mondo ho potuto vedere che migliaia e migliaia di voi, che al momento non hanno un marito o dei figli, sono un’incredibile riserva di fede, talenti e dedizione. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Devo andare alla riserva del Mara. Tôi phải đi xuống Mara. |
E dopo due o tre anni di lavoro scoprimmo che il motivo è che nella pelle abbiamo grandi riserve non di ossido di azoto, che è un gas, viene rilasciato -- ( Puff! ) -- e in pochi secondi scompare, ma può essere trasformato in queste forme di ossido di azoto -- nitrato, NO3; nitrito, NO2, nitrosotioli. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Le Riforme Haldane del 1907, portarono formalmente alla creazione della Territorial Force come volontari della riserva dell'esercito, riorganizzando la Volunteer Force, la Milizia e la Yeomanry. Các cải cách Haldane năm 1907 chính thức tạo ra Force lãnh thổ như là thành phần dự trữ tình nguyện viên của quân đội bằng cách sáp nhập và tổ chức lại các tình nguyện quân, lực lượng dân quân, và tên gọi chung những tiểu điền chủ. |
Una nazione occidentale si riserva persino il diritto di scaricare in mare scorie nucleari. Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển. |
I residenti della riserva sono infuriati per quella che considerano una palese violazione della loro sovranità territoriale. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Ma i semi sono organismi viventi che mantengono la loro vitalità solo finché durano le loro riserve di energia interna. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
Tutti quelli che oggi desiderano l’approvazione divina devono esercitare una fede simile, dedicarsi a Geova Dio e sottoporsi al battesimo cristiano per simboleggiare che si sono dedicati senza riserve all’Altissimo Dio. Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao. |
Si tratta di un’enorme riserva di calore: la cosiddetta energia geotermica. Đúng hơn, đó là một kho vĩ đại chứa sức nóng gọi là năng lượng địa nhiệt. |
Comunque, tenuto conto della crescita demografica e del ritmo inquietante con cui vengono prosciugate le abbondanti riserve del pianeta, forse vi chiedete: ‘Potrebbe verificarsi quello che non osiamo neppure immaginare? Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra? |
E tuttavia, le nostre riserve globali di risorse finanziarie non sono mai state così ampie, pari quasi a 300 bilioni di dollari. Và chưa hết, chứng khoán toàn cầu trong nguồn tài sản tài chính chưa bao giờ lớn hơn, gần tới 300 nghìn tỷ đô. |
E canalizza tutta l'energia di riserva. Và giải phóng hết năng lượng dự trữ. |
Le temperature invernali arrivano a -40 °C (-40 °F) e fuori il lavoro richiede sufficienti riserve di energia. Nhiệt độ trong mùa đông có thể xuống dưới −40 °C/°F và làm việc ngoài trời trong thời tiết đó cần dự trữ rất nhiều năng lượng. |
Invece immagazzinano riserve di grasso. Chúng chứa nhiều chất béo. |
Vi dico una cosa: Non esiste un confine della riserva. Để tôi nói cho mấy người nghe điều này, chẳng có biên giới mẹ gì đâu. |
Per quanto i nuovi metodi di screening abbiano notevolmente ridotto il rischio, il giudice Horace Krever ha detto al convegno tenuto a Winnipeg: “La riserva di sangue del Canada non è mai stata sicura al cento per cento e non potrà esserlo mai. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
(1 Giovanni 2:15-17) Le vostre decisioni e le vostre azioni dimostrano che vi siete schierati senza riserve dalla parte del Regno di Dio? (1 Giăng 2:15-17) Các quyết định và hành động của bạn có cho thấy bạn hết lòng ủng hộ Nước Trời không? |
Spiega ad esempio perché i governi umani non sono stati in grado di portare pace durevole, come gli uomini possono provare la massima soddisfazione nella vita e cosa riserva il futuro alla terra e al genere umano su di essa. Thí dụ, Kinh-thánh giải thích vì sao chính phủ loài người đã không có thể đem lại một nền hòa bình lâu dài, Kinh-thánh cho biết làm thế nào nhân loại có thể tìm được sự thỏa mãn sâu xa trong cuộc sống, và tương lai của trái đất cũng như của nhân loại sống trên đó. |
Non a caso il Belize vanta la prima riserva naturale al mondo per la protezione di questo felino solitario. Đất nước Belize hãnh diện với khu bảo tồn báo đốm đầu tiên trên thế giới. |
Penso di aver spento tutto, ma... la riserva si sta esaurendo. Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm. |
Nel 1939, dietro le incessanti pressioni di Frederick Russell Burnham e dei Boy Scout dell'Arizona, il presidente Franklin D. Roosevelt firmò un proclama con il quale venivano istituite due riserve naturali nelle aree desertiche dell'Arizona sud-occidentale per garantire protezione al bighorn del deserto: i rifugi nazionali di Cabeza Prieta e di Kofa. Năm 1939, sau khi có cuộc vận động mạnh bởi ông Frederick Russell Burnham và hiện hội hướng đạo Arizona Boy Scouts, Tổng thống Mỹ Franklin D. Roosevelt đã buộc phải ký một Quyết định thành lập hai khu vực sa mạc ở phía tây nam bang Arizona để giúp bảo tồn sa mạc cừu sừng lớn sa mạc là khu Cabeza Prieta National Wildlife Refuge và National Wildlife Kofa Refuge. |
(Applausi) Uno studio modellistico effettuato dai colleghi di UC Santa Barbara, indica che tale riserva contribuirebbe al recupero in acque internazionali di specie migratorie come il tonno. Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riserva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riserva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.