esecuzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esecuzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esecuzione trong Tiếng Ý.

Từ esecuzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thực hiện, sự biểu diễn, sự chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esecuzione

sự thực hiện

noun

sự biểu diễn

noun

sự chấp hành

noun

Xem thêm ví dụ

Il Direttore generale è responsabile dell'esecuzione di un programma approvato di attività.
Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt.
Le esecuzioni erano più lunghe e dolorose possibile, come la crocifissione, l'eviscerazione e la ruota della tortura.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
(Versetti 7, 8) Si sarebbe lasciato consegnare per essere ucciso insieme a dei criminali; durante l’esecuzione capitale il suo corpo sarebbe stato trafitto.
Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8).
E'stata costruita per un'esecuzione.
Nó được lập ra để để hành xử cô ấy.
La disunione cronica evidente nella politica, nella grande industria e nella religione del XX secolo precede l’esecuzione del giudizio divino
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
Eppure, poi ho iniziato a pensare che forse il team, l'esecuzione, l'adattabilità contavano anche più dell'idea.
Nhưng qua thời gian, tôi lại nghĩ rằng sự chấp hành và thích ứng của nhóm, có lẽ còn quan trọng hơn cả ý tưởng. Tôi chưa từng nghĩ sẽ trích dẫn Mike Tyson trên sân khấu TED,
Dal 1994 al 1999 si è registrato il maggior numero di esecuzioni effettive.
Giữa năm 1994 và năm 2001 nhiều biện pháp hiện đại hóa đập được thực hiện.
Diciamo che la maggior parte dei condannati a morte, alla fine, vogliono liberarsi la coscienza prima dell'esecuzione.
Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết.
Fra breve, dopo l’esecuzione degli infuocati giudizi di Dio contro la falsa religione e il resto di questo sistema malvagio, esse vivranno per sempre in un giusto nuovo mondo.
Không bao lâu nữa, sau khi Đức Chúa Trời thi hành sự phán xét trên tôn giáo giả và phần còn lại của hệ thống gian ác này, họ sẽ sống đời đời trong một thế giới mới công bình.
In un anno normale in Texas, abbiamo una media di due esecuzioni al mese.
Trong một năm điển hình ở Texas, chúng tôi ước tính có hai người bị tử hình một tháng.
Il tempo dell’esecuzione del giudizio di cui parlò l’angelo è anche chiamato “il giorno di Geova”.
Giờ thi hành sự phán xét mà thiên sứ rao báo cũng là “ngày của Đức Giê-hô-va”.
Comunque, c'è una possibilità che l'esecuzione non avvenga.
Nhưng dù sao, vẫn còn cơ hội án sẽ không được thi hành.
L’esecuzione di Serveto rimane un’onta nella vita e nell’opera di Calvino
Việc hành hình Servetus là một vết nhơ trong cuộc đời lẫn sự nghiệp của Calvin
Sono colpiti dalla maestria dell’esecuzione e dall’attenzione al dettaglio, visibili in ogni aspetto di un tempio.
Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ.
In modo simile, la Complete Jewish Bible, una Bibbia ebraica, usa l’espressione “palo di esecuzione”.
Bản Complete Jewish Bible cũng dịch từ này là “cây hành hình”.
Ciò che vedete qui è l'esecuzione del test del girare la testa su bambini testati a Tokyo e negli Stati Uniti, qui a Seattle, mentre ascoltano i suoni "ra" e "la" -- suoni importanti in Inglese, ma non in Giapponese.
Cái mà bạn thấy ở đây là hiệu suất của thí nghiệm xoay đầu của nhưng đứa trẻ được kiểm tra ở Nhật và Mỹ, ở Seattle, khi chúng nghe âm "ra" và "la" -- những âm quan trọng trong tiếng Anh, nhưng lại không quan trọng trong tiếng Nhật.
Nel mese di aprile del 1980, re Khalid ha annullato una visita di Stato in Gran Bretagna come protesta per la diffusione del film "Morte di una principessa", che narra la vicenda e l'esecuzione di Misha'al bint Fahd, nipote del principe Muhammad.
Trong tháng 4 năm 1980, Quốc vương Khalid hoãn một chuyến thăm cấp nhà nước đến Anh để kháng nghị việc phát sóng phim Death of a Princess (cái chết của một công chúa), có nội dung thuật lại việc hành quyết Misha'al bin Fahd, cháu nội của anh trai Khalid là Hoàng tử Mohammad bin Abdulaziz.
Tutti questi, insieme agli oltre tre milioni di loro compagni che hanno la speranza di sopravvivere alla fine di questo sistema di cose e di ottenere la vita eterna sulla terra, non devono mai rallentare la loro opera di predicare la buona notizia del Regno di Dio e avvertire dell’imminente esecuzione del suo giudizio.
Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài.
In una prigione c’è un uomo in attesa dell’esecuzione.
Một ông đang ngồi trong tù đợi án tử hình.
La loro sorte sarebbe stata l'esecuzione capitale da parte dei Khmer Rossi.
Một mục tiêu quan trọng nữa là vụ xử án các nhà lãnh đạo cấp cao của Khmer Đỏ.
Un'esecuzione.
Tử hình.
Con il tasto interruttore in esecuzione o bloccare la modalità e l'operatore porte chiuse
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Android fino alla release 4.4 KitKat ha usato la Dalvik virtual machine con un compilatore just-in-time per l'esecuzione di Dalvik dex-code (Dalvik Executable), che di solito viene tradotto da codice bytecode Java.
Android sử dụng máy ảo Dalvik với một trình biên dịch động để chạy 'mã dex' (Dalvik Executable) của Dalvik, thường được biên dịch sang Java bytecode.
Le applicazioni potevano amministrare la memoria solo attraverso il sistema di gestione della memoria proprio di Windows, che implementava uno schema di memoria virtuale software e che permetteva l'esecuzione di programmi più grandi della memoria RAM disponibile.
Ứng dụng được cho là để xử lý bộ nhớ chỉ thông qua hệ thống quản lý bộ nhớ của Windows, mà thực hiện một chương trình bộ nhớ ảo dựa trên phần mềm cho phép các ứng dụng lớn hơn so với bộ nhớ RAM có sẵn.
Venite all'esecuzione e sarete mia beneficiaria.
Em có thể đến xem tôi bị treo cổ và tôi sẽ thêm tên em vào di chúc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esecuzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.