esemplare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esemplare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esemplare trong Tiếng Ý.

Từ esemplare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản, cuốn, gương mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esemplare

bản

noun

Fu tirata in 1.213 esemplari.
Cuối cùng, 1.213 bản đã được ấn hành.

cuốn

noun

gương mẫu

adjective

La sua morte rivelò che alcuni avevano dato troppa importanza a un solo uomo, benché esemplare.
Cái chết của anh cho thấy một số người quá chú trọng vào một người gương mẫu.

Xem thêm ví dụ

Esperimento uno. Esemplare puro.
Nghiên cứu một, vật mẫu thuần khiết.
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente.
Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng.
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi.
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép.
Teneva sempre la Bibbia a portata di mano e si sforzava coscienziosamente di essere un cristiano esemplare.
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
In Giappone uno studente di 17 anni viene espulso dalla scuola pur avendo una condotta esemplare ed essendo il primo della classe composta da 42 studenti.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Nel capitolo 11 di Ebrei Paolo fa una magistrale disamina della fede, che include una breve definizione e un elenco di uomini e donne di fede esemplari come Noè, Abraamo, Sara e Raab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Volevano farne un caso esemplare, ok?
Họ muốn lấy anh làm ví dụ răn đe.
Quindi, vedete, la mia doppia deduzione che era stato fuori in tempo vile, e che hai avuto un avvio particolarmente maligno taglio esemplare della servetta Londra.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
In che modo Abraamo fu esemplare in quanto a mostrare benignità, e cosa incoraggia a fare Paolo a questo riguardo?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
(Giobbe 31:1) Dimostrate quindi la vostra maturità cercando di mantenere sempre una condotta esemplare, evitando anche solo l’“apparenza di male”. — 1 Tessalonicesi 5:22, Diodati.
(Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22.
Tutte le tigri bianche viventi in Nord America sono il risultato di incroci tra esemplari consanguinei ovvero madre e figlio, padre e figlia, sorella e fratello -- per poter creare le condizioni genetiche che generano una tigre bianca che possa essere venduta.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
Più di 30 esemplari di Tyrannosaurus rex sono stati ritrovati ed identificati, alcuni dei quali possono considerarsi scheletri quasi completi.
Hơn 50 mẫu vật Tyrannosaurus rex đã được phát hiện, một vài có bộ xương gần như hoàn chỉnh.
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Esemplari in libertà: circa 2.000
▪ Số phỏng đoán nơi hoang dã: khoảng 2.000
Il coccodrillo dell'Orinoco (Crocodylus intermedius) è uno dei rettili più rari del mondo, con appena 250 esemplari rimanenti, lasciati allo stato brado nel bacino del fiume.
Cá sấu Orinoco là một trong những loài bò sát hiếm nhất thế giới, với dưới 250 cá thể còn lại trong tự nhiên.
Esemplari superiori a 150 cm non sono infrequenti, ma la dimensione massima segnalata è 204.5 cm (Klauber, 1972).
Các mẫu vật vượt quá 150 xentimét (4,9 ft) không phổ biến lắm, còn kích thước tối đa được ghi nhận là 204,5 xentimét (6,71 ft) (Klauber, 1972).
Alcuni esemplari possono resistere settimane o mesi senza bere, ricavando i liquidi di cui necessitano dagli alimenti e dall'acqua piovana raccolta in pozze temporanee tra le rocce.
Một số có thể đi mà không cần đến nước trong nhiều tuần hoặc nhiều tháng, duy trì độ ẩm cơ thể của chúng từ nguồn thức ăn và nước mưa được thu thập trong hồ đá tạm thời.
Le picnofibre erano brevi filamenti flessibili, lunghi "solo 5-7 mm in alcuni esemplari" e piuttosto semplici nella loro struttura, "apparentemente privi di qualsiasi dettaglio interno a parte un canale centrale".
Pycnofiber rất linh hoạt, với sợi ngắn, "chỉ từ 5-7mm trong một số mẫu vật" và khá đơn giản, "dường như thiếu các chi tiết nội bộ ngoài một kênh trung tâm".
Nel 1998 comparve il primo arbusto: si trattava di un esemplare di Salix phylicifolia, che può crescere fino all'altezza di 4 metri.
Năm 1998, cây bụi đầu tiên được phát hiện là liễu lá trà (Salix phylicifolia), loài cây này có thể cao đến 4 metres.
Non è sempre facile, ma sappiamo che la nostra condotta esemplare piace a Geova e spesso ha un buon effetto sui non Testimoni. — 1 Pietro 2:18-20; 3:1.
Điều đó không phải lúc nào cũng dễ, nhưng chúng ta biết rằng hạnh kiểm gương mẫu của mình làm vui lòng Đức Giê-hô-va và thường có ảnh hưởng tốt đến những người chưa là Nhân Chứng.—1 Phi-e-rơ 2:18-20; 3:1.
Pur senza tessere le lodi della persona deceduta, può essere appropriato richiamare l’attenzione sulle sue qualità esemplari.
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
In tal modo è facile determinare il sesso degli esemplari.
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
Gli ultimi esemplari superstiti vennero radiati nel novembre del 1970.
Những con bướm sống sót cuối cùng được nhìn thấy năm 1926.
Pochi giorni dopo, ricevette Sesana il Right Livelihood Award, un premio attribuito in Svezia a coloro che "operano per attuare soluzioni pratiche ed esemplari per i più urgenti problemi del mondo di oggi".
Giải thưởng Right Livelihood, (tạm dịch: Giải thưởng cho sinh kế chính đáng) do Jakob von Uexkull - nhà văn, chính trị gia người Đức-Thụy Điển thành lập vào năm 1980, được trao hàng năm để vinh danh những người "làm việc tìm kiếm các giải pháp thực tế và mẫu mực cho những thách thức cấp bách nhất đối với thế giới ngày nay".
Quell’albero, del quale il tipo sta raccogliendo i semi lì sul camion è l’ultimo di 30 esemplari.
Cái cây chỗ có người đang lấy hạt, trên xe tải đó, hiện giờ chỉ còn đúng 30 cây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esemplare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.