esente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esente trong Tiếng Ý.
Từ esente trong Tiếng Ý có nghĩa là được miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esente
được miễnadjective Questo, però, non li rendeva esenti da prove e difficoltà. Song, điều này không có nghĩa là họ sẽ được miễn những khó khăn và thử thách. |
Xem thêm ví dụ
4:14) Nessuno di noi è esente dall’“avvenimento imprevisto”. (Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc. |
Nessuno è esente. Không ai được miễn cả. |
“Chi è gioioso per il disastro di un altro non sarà esente dalla punizione”, avverte la Bibbia. Kinh-thánh cảnh cáo: “Ai vui-mừng về tai-họa [của người khác] sẽ chẳng được thoát-khỏi bị phạt” (Châm-ngôn 17:5). |
Okada San'emon non fu esente. Okada Sanemon không được miễn điều này. |
Questo, però, non li rendeva esenti da prove e difficoltà. Song, điều này không có nghĩa là họ sẽ được miễn những khó khăn và thử thách. |
Adamo ed Eva vivevano in un ambiente pulito ed esente da malattie, il bellissimo giardino di Eden. A-đam và Ê-va đã sống trong một khung cảnh sạch sẽ và không có một bệnh tật nào, đó là vườn Ê-đen đẹp đẽ. |
Non serbate rancore, non offendetevi facilmente, perdonate e dimenticate in fretta, e non pensate mai di essere esenti da questo comandamento. Đừng để bụng, đừng để cho mình dễ bị xúc phạm, hãy tha thứ và quên đi nhanh chóng, và đừng bao giờ nghĩ rằng các anh chị em được miễn khỏi giáo lệnh này. |
Nessuno è esente. Không một ai được miễn trừ. |
Qualcuno sarà esente dal giudizio di Geova? Có ai được miễn khỏi sự phán xét của Đức Giê-hô-va không? |
Infatti nella nona edizione dell’Encyclopædia Britannica (1878) si leggeva: “Lo studio della storia dei conclavi lascia nello studioso la convinzione che non ci sia mai stata un’elezione al soglio pontificio esente da simonia, mentre in un gran numero di casi la simonia praticata nel conclave era della specie più plateale, sfacciata e grossolana”. Thật thế, cuốn Bách khoa từ điển Anh Quốc (The Encyclopædia Britannica), ấn bản lần thứ chín (1878), ghi nhận: “Một cuộc nghiên cứu về lịch sử các hội đồng bầu cử giáo hoàng khiến nhà nghiên cứu tin chắc rằng chưa hề có lần tuyển chọn nào mà không bị vấy bẩn bởi việc buôn bán chức vụ; trong đa số các trường hợp, việc buôn bán chức vụ diễn ra trong hội đồng bầu cử là thực hành trắng trợn nhất, trơ trẽn nhất và lộ liễu nhất”. |
3 La congregazione dei cristiani unti sulla terra è paragonata figurativamente a un altro tempio esente da idolatria. 3 Hội thánh của các tín đồ đấng Christ được xức dầu trên đất cũng được so sánh một cách tượng trưng với một đền thờ khác không có sự thờ hình tượng. |
Asa, nipote di Roboamo, convocò il popolo di Giuda per costruire le città di Gheba e Mizpa, e “nessuno fu esente”. — 1 Re 15:22. Vua A-sa, cháu nội Vua Rô-bô-am, nhóm lại những người Giu-đa, “không trừ một ai”, để xây Ghê-ba và Mích-ba.—1 Các Vua 15:22. |
(Genesi 2:16, 17) Scegliendo di ubbidire, Adamo e sua moglie Eva potevano recare lode e onore al loro Creatore e rimanere esenti dal peccato. Nếu chọn vâng lời, A-đam và vợ ông là Ê-va có thể mang lại sự ca ngợi và vinh dự cho Đấng Tạo Hóa của họ và tránh được tội lỗi. |
Le zone considerate esenti da criminalità diverranno anch’esse pericolose? Phải chăng những vùng được coi như không có tội ác cũng sẽ trở nên nguy hiểm? |
Quando un peccatore è pentito Geova lo perdona, ma se ha commesso gravi errori non lo esenta dalla punizione meritata. Khi có sự ăn năn, Đức Chúa Trời tha thứ tội lỗi, nhưng Ngài không miễn trừ hình phạt thích đáng cho những tội nghiêm trọng. |
(b) Perché i fedeli adoratori di Geova non sono esenti dalle sofferenze comuni agli esseri umani? b) Tại sao ngay cả những người trung thành thờ phượng Đức Giê-hô-va cũng phải chịu đau khổ? |
+ 19 Se poi qualcuno uscirà fuori dalle porte di casa tua, il suo sangue ricadrà sulla sua testa, e noi saremo esenti da colpa. + 19 Nếu bất kỳ ai ra khỏi nhà cô thì người đó sẽ chịu trách nhiệm về cái chết của mình, chúng tôi sẽ không mắc tội. |
Una rivista sudafricana una volta ebbe a dire: “Sembra che i testimoni di Geova abbondino di buone qualità e siano quasi esenti dalle cattive”. — Personality. Sự kiện này giống như tạp chí Personality ở Nam Phi có lần nhận xét: “Dường như Nhân-chứng Giê-hô-va có đầy những tính tốt và hầu như không có tính xấu”. |
3 Con La Torre di Guardia del 1° aprile: La maggioranza delle persone anela a un mondo migliore, un mondo esente dai tanti problemi che molto spesso le privano della gioia di vivere. 3 Nêu những điểm đặc biệt trong Tháp Canh ra ngày 1 tháng 4: Nhiều người muốn làm điều thiện cho người khác, nhưng vì có sự thiếu tin cậy và quá nhiều vấn đề khó khăn trong thế gian, người ta thường khó thực hiện được. |
Sono felici di parlare ad altri della loro speranza di un futuro pacifico, del tutto esente da violenza settaria o d’altro genere. — Isaia 11:6-9. Họ vui mừng chia sẻ hy vọng của họ với bất cứ ai lắng nghe về một tương lai hòa bình—một tương lai hoàn toàn không có bạo lực do bè phái gây ra và những loại bạo lực khác.—Ê-sai 11:6-9. |
Nessuno, giovane o vecchio o di mezza età, è esente dall’esposizione a queste cose che hanno il potenziale di trascinarci giù e distruggerci. Không có ai—dù là già trẻ hay trung niên—đều được miễn khỏi ảnh hưởng của những điều này mà có khả năng làm nản chí và hủy diệt chúng ta. |
28 “Se un toro incorna mortalmente un uomo o una donna, sarà lapidato+ e non se ne dovrà mangiare la carne, ma il suo proprietario sarà esente dalla punizione. 28 Nếu một con bò đực húc chết một người nam hoặc nữ thì nó sẽ bị ném đá chết,+ và không được ăn thịt nó, nhưng chủ con bò sẽ không bị trừng phạt. |
Sotto la sua amministrazione, tutti i leader religiosi sono stati esenti da imposta e dal servizio pubblico. Dưới sự cai trị của ông, tất cả các lãnh đạo tôn giáo đều được miễn thuế, và không phải trả các dịch vụ công cộng. |
Non una sola persona nel tuo paese ne è rimasta esente. Không riêng ai trong đất nước bạn mà không bị tang thương. |
Perché altri, che sono molto peggio di me, hanno una vita relativamente esente da problemi?’ Tại sao những người khác còn tệ hơn tôi lại tương đối không có vấn đề trong đời sống?’ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.