eseguire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eseguire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eseguire trong Tiếng Ý.

Từ eseguire trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu diễn, chạy, chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eseguire

biểu diễn

verb

Occorre grande abilità per eseguire illusioni con una sola mano.
Tôi chắc đó là một kỹ năng biểu diễn tuyệt nhất với một tài năng.

chạy

verb

Ho bisogno di eseguire centinaia di potenziali simulazioni.
Tôi phải chạy hàng trăm mô phỏng mà tôi thấy có khả năng.

chấp hành

verb

Coloro che sono nelle forze armate hanno l’obbligo di eseguire i comandi dei loro rispettivi governi.
Những người trong quân ngũ có trách nhiệm chấp hành theo lệnh của thượng cấp.

Xem thêm ví dụ

Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta».
Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh.
Cosa succederà quando arriverà il tempo stabilito da Geova per eseguire il giudizio?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
+ 13 Gli devi riferire che eseguirò un giudizio definitivo nei confronti della sua casa per l’errore di cui è a conoscenza:+ i suoi figli infatti insultano Dio,+ e lui non li ha ripresi.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
Ora eseguirò alcune dimostrazioni.
Tôi chuẩn bị biểu diễn cho các bạn xem đây.
Anche se il paziente fosse consenziente, come potrebbe un medico cristiano che ne ha l’autorità prescrivere una trasfusione di sangue o eseguire un aborto, sapendo cosa dice la Bibbia al riguardo?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Forse sarebbe meglio per i Demoni eseguire semplicemente gli ordini:
Biết đâu để Quỷ dữ sống dậy sẽ tốt hơn.
Dunque invece di massacrare il corpo vorrei eseguire delle dissezioni di maggiore valore clinico.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
Al momento i membri possono ascoltare il Coro del Tabernacolo eseguire canzoni a partire dal 2008 cliccando Mostra Musica in cima a ciascuna sezione della conferenza su LDS.org.
Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org.
Un giorno ricevetti una richiesta urgente di andare in Cina per eseguire un intervento chirurgico a cuore aperto su un loro famoso cantante lirico, considerato in tutta la Cina come un eroe nazionale.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
Gesù “viene con le nubi”, invisibilmente, per eseguire il giudizio
Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét
non sei bravo ad eseguire gli ordini, non è vero?
Ông không giỏi làm theo hướng dẫn đúng không?
Non sappiamo in quale giorno il Signore verrà per eseguire il giudizio su questo sistema malvagio, e non abbiamo bisogno di saperlo.
Chúng ta không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến để thi hành sự phán xét trên hệ thống gian ác này, và chúng ta không nhất thiết phải biết.
23 Michea 5:5-15 menziona un’invasione assira che avrà solo un successo di breve durata e indica che Dio eseguirà vendetta sulle nazioni disubbidienti.
23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng.
Ora, questa storia sembra troppo bella per essere vera, ma quando fate eseguire batterie di test psicologici, ottienete gli stessi risultati - ovvero, gemelli identici separati alla nascita mostrano somiglianze davvero sorprendenti.
Bây giờ - câu chuyện có vẻ tốt nếu đúng, nhưng khi bạn tiến hành bộ các bài kiểm tra tâm lý, bạn sẽ có được kết quả tương tự - cụ thể là, các cặp song sinh giống hệt nhau được tách ra khi sinh giống nhau một cách đáng kinh ngạc.
Dovremmo eseguire gli ordini...
Tôi nghĩ ta không nên tuân lệnh
Eseguirà il desiderio di quelli che lo temono, e udrà la loro invocazione di soccorso, e li salverà.
Ngài làm thỏa nguyện mọi người kính-sợ Ngài; cũng nghe tiếng kêu-cầu của họ, và giải-cứu cho.
Sono richiesti movimenti fini delle mani per eseguire compiti delicati come questo.
Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.
3 Si sta avvicinando a grandi passi il tempo fissato da Dio per eseguire il suo giudizio contro l’uomo dell’illegalità.
3 Thời kỳ Đức Chúa Trời hành quyết kẻ nghịch cùng luật pháp gần đến rồi.
Per eseguire l'accesso da un computer utilizzando il token di sicurezza integrato nel telefono Android devi avere:
Để đăng nhập trên iPhone hoặc iPad bằng khóa bảo mật tích hợp trong điện thoại Android của mình, bạn sẽ cần:
Eseguirà il desiderio di quelli che lo temono, e udrà la loro invocazione di soccorso, e li salverà”. — Salmo 145:16-19.
Ngài làm thỏa nguyện mọi người kính-sợ Ngài; cũng nghe tiếng kêu-cầu của họ, và giải-cứu cho” (Thi-thiên 145:16-19).
Quando avete intenzione di eseguire l'intervento?
Ông định phẫu thuật vào lúc nào?
8 Come indica la parabola delle pecore e dei capri, Gesù eseguirà il giudizio definitivo su tutti gli empi.
8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và dê, Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính.
Quando Dio eseguirà il giudizio, non ci sarà alcun dubbio sulla giustezza del suo intervento. — Rivelazione (Apocalisse) 14:18, 19.
Khi Đức Chúa Trời thi hành phán xét, chắc chắn sự can thiệp của Ngài là chính đáng.—Khải-huyền 14:18, 19.
Nel far questo la bestia eseguirà non il pensiero di Dio, ma il pensiero di qualcun altro.
Khi làm thế, con thú thực hiện không phải ý của Đức Giê-hô-va mà là ý của một nhân vật nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eseguire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.