essere vivente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essere vivente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere vivente trong Tiếng Ý.
Từ essere vivente trong Tiếng Ý có các nghĩa là sinh vật, 生物, tạo vật, người, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essere vivente
sinh vật(being) |
生物(being) |
tạo vật
|
người
|
là(being) |
Xem thêm ví dụ
(12) Fornite degli esempi sull’armonia generale che esiste tra gli esseri viventi. (12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật? |
Secondo un dizionario biblico “di solito si riferisce all’intero essere vivente, a tutto l’individuo”. Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”. |
Questo spiega il raffinato progetto che si riscontra dappertutto nella creazione, specialmente negli esseri viventi. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
verrebbero meno gli esseri viventi* che io ho fatto. Phải, những vật có hơi thở mà ta dựng nên sẽ tàn lụi. |
Il Camaleonte e'un Demone antico, che puo'assumente la forma di qualunque essere vivente desideri. Quỷ Biến hình là một con quỷ cổ đại có thể thay đổi thành bất cứ hình dạng nào. |
Il magnifico progetto degli esseri viventi ci riempie di timore reverenziale per la sapienza del nostro Fattore Cấu trúc kỳ diệu của những vật sống khiến chúng ta kính sợ Đấng Tạo Hóa vì sự khôn ngoan của Ngài |
È un campo d'energia creato da ogni essere vivente. Nó là 1 " cánh đồng " năng lượng được tạo bởi những vật sống. |
Barricelli ha avuto l'idea di codice come un essere vivente. Barricelli quan niệm mật mã là 1 vật hữu sinh. |
Puoi sentire tale familiarità con tutti gli esseri viventi. Bạn cảm nhận sự quen thuộc của mọi người. |
Riduci la sensazione di estraneità verso gli esseri viventi. Bạn giảm bớt cảm giác khác lạ về con người. |
Alcune parti di me - un vero essere vivente, una persona che respira - sono diventate programmate, elettroniche e virtuali. Một phần nào đó của tôi - một con người thật sự, đang thở đã trở nên được lập trình, điện hoá và ảo. |
Chi ha fatto tutti gli esseri viventi? Ai đã tạo ra mọi sinh vật? |
Ma gli esseri viventi non vengono scolpiti. Dùi đục là dụng cụ duy nhất của Michelangelo nhưng sự sống không thể chạm trổ được. |
Sopra la mia testa, tremante come un essere vivente, c’era la Rolls-Royce di Harriet. Ngay phía trên đầu tôi, run rẩy như một sinh vật sống, là khung gầm chiếc Rolls-Royce của mẹ Harriet. |
Ho studiato gli effetti di farmaci e tossine sugli esseri viventi. Tôi đã nghiên cứu về tác động của dược phẩm và độc tố đối với các sinh vật. |
Sia il ritmo cardiaco che la durata della vita di un essere vivente possono variare in misura considerevole. Tần số tim đập và tuổi thọ của mỗi sinh vật có thể khác rất nhiều so với con số trung bình. |
Esseri viventi. Sinh vật sống. |
No, egli divenne un’anima, un essere vivente. Không, ông trở nên một linh hồn, nghĩa là một con người sống. |
Siamo vivamente grati a Dio che, mosso dall’amore, soddisferà il desiderio di ogni essere vivente. — Salmo 145:16. Chúng ta biết ơn vô vàn Đấng cung cấp đầy lòng yêu thương như thế, Đấng sẽ thỏa mãn ước nguyện của muôn loài!—Thi-thiên 145:16. |
Bella, non sono neanche esseri viventi! Bella, họ còn không phải là sinh vật sống. |
Ciò che vogliono tutti gli esseri viventi. Non morire. Tất cả những thứ đang sống muốn.... không phải chết. |
Per contro, l'emisfero destro comprende il campo degl'individuali, mutanti, evolventi, interconnessi, corporei esseri viventi nel loro contesto ambientale. Bán cầu trái, ngược lại, thì mang lại một thế giới của cá nhân, thay đổi, phát triển, liên kết, tiềm ẩn, cụ thể, tồn tại trong bối cảnh của thế giới sống. |
In qualunque modo l'uomo avesse chiamato ognuno degli esseri viventi, quello doveva essere il suo nome. Và Adam gọi tên bất cứ sinh vật hiện hữu nào thì đó cũng chính là cái tên về sau. |
Insomma, ti rendi conto che sono esseri viventi, vero? Cô hiểu chúng là động vật thực sự, phải không? |
Essa può significare il principio della vita, la vita stessa, o l’essere vivente”. — New Catholic Encyclopedia. Chữ đó có thể có nghĩa là nguồn sự sống, sự sống hay là người sống”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere vivente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới essere vivente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.