estensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estensione trong Tiếng Ý.

Từ estensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là dải rộng, khoảng rộng, sự duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estensione

dải rộng

noun

khoảng rộng

noun

sự duỗi

noun

Xem thêm ví dụ

Questa ipotesi è opposta al Principio di mediocrità (un'estensione del Principio copernicano), i cui più famosi sostenitori sono Carl Sagan e Frank Drake.
Thuyết Trái Đất hiếm là trái với nguyên tắc tầm thường (còn gọi là nguyên tắc Copernicus), được ủng hộ bởi Carl Sagan, Frank Drake và một số người khác.
Se per l'estensione sono necessarie alcune autorizzazioni, ti verranno richieste.
Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích.
Vennero quindi riarmate con i loro cannoni da 190 mm, eccetto sulla Frobisher dove i cannoni laterali vennero rimossi permettendo l'estensione del ponte di fuoco dei pezzi da 102 mm sulle fiancate della nave.
Chúng được tái vũ trang cho chiến tranh với tất cả các khẩu pháo 7,5 inch (191 mm) của chúng, ngoại trừ trên chiếc Frobisher được tháo dỡ các khẩu pháo bên cánh để cho sàn pháo 4 inch (102 mm) có thể mở rộng ra hai bên mạn tàu.
Per utilizzare l'estensione Google Play Film e TV, devi disporre dell'ultima versione di Chrome.
Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất.
Se il video o il gioco funziona, prova ogni estensione singolarmente. Ecco come:
Một số sự cố với trò chơi hoặc video do nội dung nào đó đã lưu trong dữ liệu của trình duyệt gây ra.
Era diventato parte del mio corpo, un'estensione dei miei sensi, e dopo un po', è anche diventato parte della mia immagine ufficiale.
Nó đã trở thành một phần của cơ thể tôi, một giác quan mở rộng của tôi, và sau một thời gian, nó trở thành một phần hình ảnh chính thức của tôi.
Se la pagina si apre, significa che un'estensione di Chrome non funziona correttamente.
Nếu trang này mở ra, tức là một tiện ích của Chrome đang hoạt động không đúng cách.
Il download e la visualizzazione offline sono supportati sui dispositivi Chromebook tramite l'estensione Chrome e su Android e iOS tramite l'app mobile.
Tải xuống và xem ngoại tuyến được hỗ trợ trên các thiết bị Chromebook thông qua tiện ích mở rộng trên Chrome, và trên Android và iOS thông qua ứng dụng di động.
Che estensione doveva avere la testimonianza data dalla congregazione cristiana?
Hội thánh tín đồ đấng Christ nới rộng công việc làm chứng nào?
È più un'estensione della vespa, esattamente come il grillo era un'estensione del verme gordiano.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Inoltre, secondo un’enciclopedia della Bibbia, il nome Chittim “include per estensione l’Occidente in generale, ma in particolar modo l’Occidente marittimo”.
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
La sua estensione rappresenta il 6,5% dell'area complessiva del Sudafrica.
Tỉnh chiếm 6,5% diện tích đất của Nam Phi.
Gli unici ghiacciai continentali attuali sono in Antartide e in Groenlandia; durante l'ultima era glaciale nel periodo di massima estensione dei ghiacciai (LGM) il ghiacciaio continentale Laurentide ricopriva gran parte del Canada e del Nord America, il Weichseliano ricopriva il Nord Europa e il Patagonia ricopriva buona parte del Sud America.
Các dải băng duy nhất hiện tại nằm ở Nam Cực và Greenland; Trong thời kỳ băng hà cuối cùng tại Last Glacial Maximum (LGM) dải băng Laurentide chiếm nhiều phần của Bắc Mỹ, lớp băng Weichselian bao phủ Bắc Âu và tấm băng Patagonia bao phủ Nam Nam Mỹ.
Perciò, per estensione, le parole di Paolo in Ebrei 4:12 si possono correttamente applicare anche alla Bibbia.
Vì thế, câu Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 4:12 cũng áp dụng cho Kinh Thánh.
Di seguito sono descritti alcuni vantaggi dell'utilizzo delle estensioni:
Dưới đây là một vài lợi ích khi sử dụng tiện ích:
come possiamo noi umani, che raramente viviamo oltre il secolo, sperare di percepire l'immensa estensione di tempo che rappresenta la storia del Cosmo?
Làm sao mà con người chúng ta, những kẻ thường chẳng sống quá một thế kỷ, nuôi hy vọng nắm bắt chiều dài lịch sử vô cùng của thời gian, lịch sử của vũ trụ?
Potete anche voi prendere l’iniziativa affinché i vostri figli considerino la congregazione un’estensione della famiglia? — Marco 10:29, 30.
Cũng vậy, bạn có thể giúp con cái xem hội thánh là một đại gia đình không?—Mác 10:29, 30.
Per utilizzare l'estensione:
Cách sử dụng tiện ích này:
Se stai utilizzando un computer fornito dall'azienda o dalla tua scuola, la tua organizzazione potrebbe bloccare alcune estensioni.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính tại cơ quan hoặc trường học, thì tổ chức của bạn có thể chặn một số tiện ích.
Il termine “midrash” viene da un verbo ebraico che significa “ricercare, studiare, investigare” e, per estensione, “predicare”.
Từ “Midrash” đến từ một gốc từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “tìm hiểu, học tập, nghiên cứu”, và nghĩa rộng là “rao giảng”.
Il periodico scientifico francese Science et Vie dice quanto segue a proposito dell’aumento della popolazione e dell’estensione dei deserti: “La popolazione mondiale aumenterà da quattro a sei miliardi entro il 2000, mentre il terreno arabile nello stesso periodo sarà possibilmente ridotto del 30 per cento, a causa di coltivazione troppo intensiva . . . e urbanizzazione.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
Devo conoscerne l'estensione.
Tôi cần biết ta đang nói phạm vi rộng tới đâu.
Potete vederlo nell'estensione sinistra.
Các bạn có thể thấy đây là sải chân trái.
Il fatto che questa arma da guerra fosse grande starebbe anche a indicare l’estensione del tipo di guerra che ebbe ora inizio in tutta la terra, una guerra totale, una guerra di portata mondiale.
Sự to-tát của vũ-khí cũng ám chỉ sự trọng-đại của loại chiến tranh mà nay đã được thiết-lập trên khắp đất, một cuộc chiến toàn-diện, cuộc chiến trên cả thế-giới.
Dal 1918, nel corso della successiva guerra civile, alcuni territori dell'ex Impero russo si staccarono, riducendo ulteriormente l'estensione del paese.
Năm 1918, trong Nội chiến Nga, một số quốc gia trong Đế quốc Nga cũ đã nới lỏng, làm giảm kích thước của đất nước nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.