estatina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estatina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estatina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estatina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Statin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estatina

Statin

Xem thêm ví dụ

Até o momento, a penicilina, lovastatina, ciclosporina, griseofulvina, cefalosporina, ergometrina e estatina são os fármacos mais famosos que foram isolados do reino dos fungos.
Tính đến nay, Penicillin, lovastatin, ciclosporin, griseofulvin, cephalosporin, ergometrine và statins là các dược phẩm nổi tiếng nhất được phân lập từ nấm.
As estatinas estão entre os medicamentos mais receitados do mundo, até devem conhecer quem as tome.
Và vì thế bạn nghĩ: "Vâng!
E, então, pensam: "Sim, passe-me a estatina."
Cho tôi statin."
Tomava estatina mês sim, mês não.
Cứ như vậy, một tháng thử, rồi tháng nghỉ.
Descobrimos os antibióticos e as vacinas, que nos protegem das infeções, muitos tratamentos para o cancro, antirretrovirais para o VIH, estatinas para as doenças cardíacas e muito mais.
Ta khám phá ra thuốc kháng sinh và vắc-xin chống lại các bệnh lây nhiễm, nhiều phương pháp chữa ung thư, thuốc chống HIV, thuốc chữa bệnh tim mạch và nhiều bệnh khác nữa.
Estatinas, medicamentos anti- inflamatórios e não esteróides e outros, eles inibem a angiogénese também.
Statins, thuốc kháng viêm không steroid, và một số thuốc khác -- chúng cũng ức chế tạo mạch.
Público: Há investigações que indicam que a estatina pode ser útil.
Khán giả: Một số nghiên cứu chỉ ra rằng statin có thể đem lại hiệu quả.
Não estou a dizer se devem ou não tomar a estatina.
Bây giờ, tôi không nói rằng bạn có nên dùng statin hay không.
O número necessário para tratar para a estatina mais receitada... qual acham que é?
Vì vậy số lượng bệnh nhân cần dùng thuốc statin, bạn nghĩ nó là bao nhiêu?
Estatinas, medicamentos anti-inflamatórios e não esteróides e outros, eles inibem a angiogénese também.
Statins, thuốc kháng viêm không steroid, và một số thuốc khác -- chúng cũng ức chế tạo mạch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estatina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.