esteem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esteem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esteem trong Tiếng Anh.

Từ esteem trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính mến, quý trọng, trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esteem

kính mến

verb

Our esteemed professor will explain it.
Giáo sư kính mến đây sẽ giải thích nó.

quý trọng

verb

We all want to be respected and esteemed.
Chúng ta đều muốn được tôn trọngquý trọng.

trọng

adjective

Your self-esteem is like a notch below Kafka's.
Lòng tự trọng của cô còn dưới cả Kafka.

Xem thêm ví dụ

Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself.
Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
A behavioural disorder and low self-esteem... makes you have sex with your son's wife?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
Then you must hold God in very low esteem, because we both know that's a lie.
Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối.
This prospect we esteem as eternal life—the greatest gift of God to man (see D&C 14:7).
Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7).
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations.
Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất.
It has been extolled for its literary style and has been held in high esteem by many well-educated individuals.
Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh.
The song was composed to show Macklemore's esteem for thrift shops and saving money, rather than flaunting expensive items like many rappers.
Bài hát được sáng tác thể hiện sự tôn trọng của Macklemore đối với các cửa hàng đồ cũ và việc tiết kiệm tiền bạc, phản đối sự phô trương hời hợt của nhiều rapper.
One last hurdle separates you from your goal - which is to join our esteemed ranks.
Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi.
Likewise, the way we appear at meetings shows our esteem for “the Judge of all the earth,” Jehovah God, and for the place where we worship him. —Genesis 18:25.
Tương tự thế, ngoại diện của chúng tôi tại các buổi họp cho thấy mình tôn kính “Vua muôn đời”, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và nơi thờ phượng ngài.—1 Ti-mô-thê 1:17.
23 When Saul’s servants told David these things, David said: “Is it a trivial matter to you to form a marriage alliance with the king when I am a man poor and lightly esteemed?”
23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”.
Even with diversity of languages and beautiful, uplifting cultural traditions, we must have hearts knit in unity and love.22 The Lord has stated emphatically: “Let every man esteem his brother as himself.
Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... .
" Yes, sir. " " And the girl who was to slide gracefully into his uncle's esteem by writing the book on birds? "
" Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? "
His victories over the Sarmatians and the Germans, the austerity of his life, and the rigid impartiality of his justice whilst he was prefect of the city, commanded the esteem of a people whose affections were engaged in favour of the more amiable Balbinus.
Chiến thắng của ông trước những người Sarmatia và German, sự khổ hạnh trong cuộc đời và tính công minh cứng rắn của ông khi còn làm thị trưởng, đã kiềm chế sự quý trọng của một dân tộc mà tình cảm của họ đã dành cho việc ủng hộ Balbinus vốn hòa nhã hơn.
Additionally, parental divorce often affects the child’s sense of emotional well being and self-esteem.”
Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”.
The word “honorable” implies that something is esteemed and precious.
Từ “kính-trọng” muốn nói đến việc coi trọng hay xem một điều nào đó là có giá trị đáng quý.
As the adopted son of Pharaoh’s daughter, likely he was highly esteemed and enjoyed the finest of foods, the best of clothing, and the most luxurious of surroundings.
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
It is closely related to respect, the feeling of esteem, which when given implies a reasoned estimation or evaluation of a person and the measure of recognition due him.
Sự công nhận có liên hệ chặt chẽ với sự kính trọng, quý trọng và khi công nhận ai có nghĩa là mình định lượng hoặc đánh giá một người đúng mức độ mà người ấy đáng được.
The other kind tells you how to cope with what we politely call " low self- esteem, " or impolitely call, " feeling very bad about yourself. "
Mọi thứ đều có thể! " và loại thứ hai sẽ chỉ cho bạn cách làm thế nào để đối diện với với cái mà chúng ta vẫn thường lịch sự gọi " tự hạ thấp bản thân " hoặc không hay thì gọi là " cảm thấy thật tồi tệ về bản thân mình "
The self-esteem movement has done little more than make children feel entitled
Một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ
▪ “In my early teens, I had low self-esteem and I craved attention.
▪ “Ở thiếu niên, tôi cảm thấy tự ti và khao khát được chú ý.
His low self-esteem is not helped much by his younger sister Ginny who after Ron reacts badly to finding her kissing her boyfriend, throws in the fact that of those in the group, Ron is the only one who has never had his first kiss.
Lòng tự trọng của cậu lại càng bị tổn thương sau khi bị Ginny, cô em gái mà cậu đã nổi nóng khi nhìn thấy cô hôn bạn trai, nói rằng Ron là kẻ duy nhất chưa được ai hôn.
All this leads to the development of self-esteem and confidence.
Tất cả dẫn đến sự phát triển sự tự tin và lòng tự trọng.
This is not the America our father held in such high esteem.
Cha chúng ta không hề đánh giá cao nước Mỹ.
And that purity can come only through the blood of that Lamb who bore our griefs and carried our sorrows, the Lamb who was wounded for our transgressions and bruised for our iniquities, the Lamb who was despised and afflicted, but whom we esteemed not (see Mosiah 14).
Và sự thanh khiết đó chỉ có thể đến qua máu của Chiên Con là Đấng đã mang sự đau khổ của chúng ta, và gánh lấy sự sầu muộn của chúng ta; Chiên Con đã bị thương tích vì sự phạm giới của chúng ta, và bị bầm dập vì những điều bất chính của chúng ta; Chiên Con bị khinh miệt và đau khổ, nhưng chúng ta không quý trọng Ngài (xin xem Mô Si A 14).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esteem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.