estate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estate trong Tiếng Anh.

Từ estate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài sản, bất động sản, di sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estate

tài sản

noun

Well, the unfortunate demise of your husband has left you quite a sizable estate.
Cái chết bất hạnh của cồng bà đã để lại cho bà một tài sản to lớn.

bất động sản

noun

I agree with the opinion that real estate is overpriced.
Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao.

di sản

noun

I'm just coming back to settle my brother's estate.
Tôi chỉ quay về đây để giải quyết di sản của anh tôi.

Xem thêm ví dụ

Real-estate thing, pro bono.
Về bất động sản, làm không công.
You can block ads from general categories such as Apparel, Internet, Real Estate, and Vehicles.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase.
Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản.
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends.
Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.
Well, we wouldn't want our friends in the fourth estate to know you were here, would we?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
Do you think he'd ever trust me to run the estate single-handed?
Mẹ có nghĩ là cha có bao giờ tin tưởng con có thể quản lý đồn điền này một mình không?
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
He travelled to Berlin in disguise to offer his services, but was instead told to make himself useful by arranging food supplies for the Army from his estates in case they were needed.
Ông cải trang tới Berlin để thực hiện ý định này, nhưng sau đó lại nhận được lệnh rằng ông sẽ có ích hơn cho nhà vua nếu như chuẩn bị lương thực cho quân đội từ các điền trang của ông trong trường hợp cần thiết.
His wife Elizabeth bequeathed a large portion of the estate to Northwestern University and other educational institutions.
Vợ Elizabeth của ông đã để lại một phần lớn tài sản cho Đại học Tây Bắc và các tổ chức giáo dục khác.
Oswald, I'm so happy that you and your father reconnected, but he left the house and the estate to me.
Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi.
In Scotland, however, many solicitors also act as estate agents, a practice that is rare in England and Wales.
Tuy nhiên, tại Scotland, nhiều luật sư cũng đóng vai trò là đại lý bất động sản, một thông lệ hiếm thấy ở Anh và xứ Wales.
I represent the estate of Michael Cilic.
Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic.
María Kodama Schweizer (born March 10, 1937) is the widow of Argentine author Jorge Luis Borges and sole owner of his estate after his death in 1986.
María Kodama Schweizer (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1937) là góa phụ của tác giả người Argentina Jorge Luis Borges và chủ sở hữu duy nhất của bất động sản của ông sau khi ông qua đời vào năm 1986.
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company.
Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản.
WHEN YOU MARRY, WHETHER IT BE A MARQUIS OR AN ESTATE MANAGER (or both!), IT WILL BE FOR LIFE.
KHI BẠN KẾT HÔN, DÙ CÓ PHẢI LÀ MỘT HẦU TƯỚC HAY MỘT NGƯỜI QUẢN LÝ TÀI SẢN (hoặc cả hai!), ĐÓ SẼ LÀ CUỘC SỐNG.
(2 Timothy 3:1; Revelation 11:3, 7-13) Since 1919, these have been brought into a spiritual paradise, the spiritual estate that they now share with millions of their associates, the other sheep.
(2 Ti-mô-thê 3:1; Khải-huyền 11:3, 7-13) Kể từ năm 1919, những người xức dầu này được đưa vào một địa đàng thiêng liêng, tình trạng thiêng liêng mà nay họ chia sẻ với hàng triệu cộng sự viên là các chiên khác.
Once, while Beryl and I were visiting the residents of a large housing estate, a group of children began shouting insults and throwing stones at us.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
She opened a beauty parlor and a florist shop with her earnings, while also investing in real estate ($100,000 a year at her peak).
Với số tiền kiếm được, bà mở một cửa hiệu thẩm mỹ và một tiệm bán hoa, cũng như đầu tư vào bất động sản (cao nhất là 100 000 USD một năm).
In 1756, Baron Carl Josef Fürnberg employed Haydn at his country estate, Weinzierl, where the composer wrote his first string quartets.
Năm 1756, Nam tước Carl Josef Fürnberg chọn Haydn phục vụ trong điền trang của mình - Weinzierl - nơi Haydn viết những bản tứ tấu của mình bằng đàn dây.
This Temple of Amenhotep IV was called the Gempaaten ("The Aten is found in the estate of the Aten").
Ngôi đền này được gọi là Gempaaten ("Thần Aten được thấy trong lãnh địa của Aten").
The German-American Trump family have been prominent in the fields of real estate, entertainment, and politics.
Dòng họ Trump người Mỹ gốc Đức nổi bật trong các lĩnh vực bất động sản, giải trí và chính trị.
Garage sales , moving sales and estate sales tend to offer all types of merchandise at much lower than retail prices .
Những vụ bán đồ cũ , bán đồ chuyển nhà và bán tài sản để lại người ta thường bán các hàng hoá với giá thấp hơn nhiều so với những mức giá bán lẻ .
I thought I saw the estate manager.”
Tôi nghĩ tôi thấy người quản lí tài sản.”
Well, let's not forget that the real estate agent... gets a first-month commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
And besides, she had made it clear that she could not marry a penniless estate manager.
Và ngoài ra, cô rõ ràng là không thể cưới một người quản lí tài sản nghèo xơ xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới estate

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.