esterno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esterno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esterno trong Tiếng Ý.

Từ esterno trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên ngoài, bề ngoài, mặt ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esterno

bên ngoài

adjective

Mostra un frutto che abbia un bell’aspetto esterno.
Trưng bày một trái cây trông có vẻ tốt ở bên ngoài.

bề ngoài

adjective

mặt ngoài

adjective

Se modifichiamo la superficie esterna, da liscia a ruvida, la capsula avrebbe piu'stabilita'.
Nếu thay đổi mặt ngoài từ nhẵn thành có khía... thì thân tàu có thể có độ ổn định cao hơn.

Xem thêm ví dụ

Lo stadio ha alcuni elementi che concorrono a creare comfort esterno.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter.
Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu.
È un concetto molto utile, ma a livello comportamentale, potrebbe non spiegare esattamente quello che le persone fanno la prima volta che giocano a questo tipo di giochi economici o in situazioni nel mondo esterno.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Alza il cancello esterno.
Kéo cổng ngoài lên.
Si potrebbero lasciare foglietti d’invito agli assenti, avendo cura di infilarli bene sotto la porta in modo che non siano visibili dall’esterno.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Ciò che i Talebani creano per questi bambini è un blackout totale di qualsiasi fonte di informazione esterna.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
I membri della famiglia lasciano i clienti e i liberti all'esterno, ed entrano ai bagni con i loro pari.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Lo slogan principale è che non esiste nulla al di fuori dell'universo il che vuol dire che non esiste un posto in cui collocare una spiegazione per qualcosa di esterno.
Khẩu hiệu đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Non dipende da nessuna fonte esterna di energia, poiché “la forza appartiene a Dio”.
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
Ma quando ci sono troppe amicizie esterne o incontrollate, il nucleo familiare s’indebolisce o perfino s’infrange.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
Sparsi per il mondo, i templi hanno un aspetto unico all’esterno, ma all’interno contengono tutti la stessa luce, lo stesso scopo e la stessa verità eterni.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
I due satelliti irregolari più esterni di Nettuno, Psamate e Neso, hanno le orbite più estese di tutti i satelliti naturali scoperti fino ad oggi nel Sistema Solare.
Hai vệ tinh tự nhiên được phát hiện năm 2002 và 2003, Psamathe và Neso, có quỹ đạo lớn nhất trong số các vệ tinh tự nhiên trong Hệ Mặt Trời được phát hiện cho đến nay.
Quando passate da quello stadio all’essere giovani madri, c’è una drastica diminuzione di riconoscimento dall’esterno.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
Gli apostoli e i profeti ci hanno insegnato più volte che ciò che accade all’interno della famiglia è molto più importante di ciò che i nostri figli trovano all’esterno.
Các vị sứ đồ và tiên tri đã thường dạy rằng điều xảy ra ở bên trong mái gia đình thì quan trọng nhiều hơn điều con cái chúng ta gặp ở bên ngoài.
Voi pulite l’esterno del bicchiere e del piatto,+ che però all’interno sono pieni di avidità*+ e sfrenatezza.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
Gli scienziati hanno lavorato per anni per cercare di capire il cervello umano usando tecniche come l'EEG e la fMRI, che permettono di acquisire immagini del cervello dall'esterno.
Các nhà khoa học đã làm việc trong nhiều năm với nỗ lực hiểu thêm về bộ não con người bằng cách sử dụng EEG ( điện não đồ ) và FMRI ( chụp cộng hưởng từ chức năng ) để thăm dò bộ não từ bên ngoài.
Penso che, come lei, a volte anche noi giochiamo da soli ed esploriamo i confini del nostro mondo interiore e di quello esterno.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Questa adora nel cortile esterno, e lo stesso corso d’acqua attraversa quella parte del tempio della visione.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Il 27 marzo 1943, poco dopo essere entrata nel Firth of Clyde, soffrì una grossa esplosione esterna ed affondò.
Không lâu sau khi về đến Firth of Clyde vào ngày 27 tháng 3 năm 1943, nó gặp một vụ nổ dữ dội bên trong lườn tàu và bị đắm.
E'un Pilgrim 7000, di proprieta'della CCA, l'impresa di costruzioni che si occupa del muro esterno.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
La terza catena di isole è la parte più esterna descritta dalla strategia.
Chuỗi đảo thứ ba là phần cuối cùng của chiến lược.
Più interruzioni riceviamo dall'esterno, più tendiamo ad interrompere noi stessi.
Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân.
lo non mi vedo dall'esterno.
Vì anh luôn nhìn bằng con mắt của mình.
I grandi pilastri di pietra, che costituiscono i suoi muri esterni, sono stati molto rafforzati.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esterno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.