estendersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estendersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estendersi trong Tiếng Ý.
Từ estendersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lan đi, rộng ra, truyền đi, trải ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estendersi
lan điverb |
rộng raverb |
truyền điverb |
trải raverb |
Xem thêm ví dụ
I Phantom destinati alla Fleet Air Arm vennero dotati di un carrello d'atterraggio anteriore telescopico in grado di estendersi per 102 centimetri al fine di poter operare con un elevato angolo d'attacco, necessario per i lanci con le catapulte della piccola portaerei inglese HMS Ark Royal. Những chiếc Phantom của Không lực Hải quân Hoàng gia được trang bị càng đáp bánh trước kiểu nhún kép có thể kéo dài thêm 102 cm (40 inch), giúp gia tăng góc tấn khi cất cánh cần thiết để hoạt động khi được phóng từ tàu sân bay Anh Quốc HMS Ark Royal nhỏ hơn. |
Ora guardando queste immagini, è difficile capire la scala di questa operazione, che si vede già dallo spazio e che potrebbe estendersi su una superficie della taglia dell'Inghilterra. Và bây giờ hãy nhìn những bức ảnh này, thật khó có thể tin được quy mô của quá trình khai thác này, nó có thể thấy được từ không gian và có thể lan ra với diện tích bằng cả nước Anh. |
Se voleva piegare uno di loro, poi è stata la prima ad estendersi, e se finalmente riuscito a fare quello che voleva con questo arto, nel frattempo tutti gli altri, come se lasciato libero, spostati in una agitazione troppo dolorosa. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
In alcuni casi le radici possono penetrare nel suolo a una profondità maggiore dell’altezza dell’albero o estendersi orizzontalmente ben oltre l’ampiezza del fogliame. Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá. |
(Atti 2:29-36) Alla Pentecoste di quell’anno venne all’esistenza il nuovo “Israele di Dio”, ed ebbe inizio una campagna di predicazione, a cominciare da Gerusalemme per poi estendersi fino alle estremità della terra. Vào Lễ Ngũ Tuần năm đó, một dân mới là “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” thành hình, và bắt đầu cổ động công việc rao giảng, khởi sự ở Giê-ru-sa-lem và sau đó lan rộng đến tận cùng trái đất (Ga-la-ti 6:16; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
Come confermano gli articoli di studio di questo numero della Torre di Guardia, il nostro intendimento di Giovanni 11:25, 26 deve estendersi e includere coloro che sperano di vivere per sempre sulla terra paradisiaca. Cũng như bài học trong tạp chí Tháp Canh số ra ngày 1-2-1985 xác định câu văn ở Giăng 11:25, 26 phải được hiểu theo nghĩa rộng tức là cũng áp dụng cho những người với hy vọng sống đời đời trên đất. |
Vennero a trovarsi in un paradiso spirituale, che tuttora continua a estendersi in tutta la terra. Họ được ở trong địa đàng thiêng liêng mà thậm chí ngày nay vẫn tiếp tục mở rộng khắp đất. |
In caso contrario, se uno dei tuoi account viene compromesso, il danno potrebbe estendersi anche agli altri. Nếu không, khi một trong các tài khoản của bạn bị xâm phạm, tất cả các tài khoản đều có thể bị xâm nhập. |
Perché allora non potrebbe estendersi all’infinito nel futuro? Vậy tại sao thời gian lại không thể kéo dài mãi mãi trong tương lai? |
Ma verso la metà dell’800 molte fattorie furono abbandonate man mano che gli agricoltori si spostavano a ovest, e la foresta cominciò nuovamente a estendersi. Nhưng đến giữa thập niên 1800, nhiều nông trại bị bỏ hoang vì nông nghiệp chuyển dần về phía tây, và rừng lại bắt đầu phát triển. |
Questo dolore può estendersi alla parte posteriore, esterna o anteriore della gamba. Sự đau đớn này có thể đi xuống ở đằng sau, bên ngoài hoặc ở phía trước chân. |
Nel secolo successivo alla morte di Osman I, il dominio ottomano cominciò a estendersi sul Mediterraneo orientale e sui Balcani. Trong thế kỷ sau khi Osman qua đời, sự thống trị của Ottoman đã bắt đầu mở rộng trên toàn khu vực miền đông Địa Trung Hải và Balkan. |
Anziché estendersi per tutta la durata del termine del sistema giudaico, l’oscuramento del sole, della luna e delle stelle ebbe luogo allorché le forze che dovevano eseguire il giudizio mossero contro Gerusalemme. Thay vì kéo dài suốt thời kỳ cuối cùng của hệ thống Do Thái, việc mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao trở nên tối tăm đã xảy ra khi những quyền lực hành quyết giáng trên Giê-ru-sa-lem. |
Tutte le dita erano in grado di estendersi (piegarsi all'indietro) fino quasi a toccare il polso. Tất cả các ngón đều có thể bẻ hết mức về phía sau (về phía mặt sấp của bàn tay) cho đến khi gần chạm cổ tay. |
Nonostante l’opposizione delle autorità, l’opera continuava a estendersi. Bất chấp sự chống đối của nhà cầm quyền, công việc tiếp tục hưng thịnh. |
Il nostro amore per il prossimo dovrebbe estendersi anche a persone che non sono della nostra stessa razza, nazionalità o religione. — Luca 10:25, 29, 30, 33-37. Tình yêu thương đối với người lân cận phải nới rộng cho những người khác màu da, chủng tộc và tôn giáo.—Lu-ca 10:25, 29, 30, 33-37. |
Questo debole bagliore aurorale può essere visto di notte estendersi dalla direzione del Sole lungo il piano del dell'eclittica. Ánh sáng hừng đông mờ nhạt này có thể được nhìn thấy vào ban đêm kéo dài từ hướng Mặt Trời dọc theo mặt phẳng của mặt phẳng hoàng đạo. |
Possa la carica spirituale che riceveremo in aprile estendersi anche ai mesi successivi mentre continueremo ad essere proclamatori del Regno regolari. Mong rằng tinh thần hăng hái của chúng ta về những điều thiêng liêng trong tháng 4 sẽ tràn qua các tháng tới nữa khi chúng ta tiếp tục đều đặn công bố về Nước Trời. |
Al di là di Nettuno si trova la fascia di Kuiper, e infine, la nube di Oort, che può estendersi fino a un anno luce. Bên ngoài Sao Hải Vương là Vành đai Kuiper, và cuối cùng là đám Mây Oort, có thể mở rộng xa tới một năm ánh sáng. |
Pertanto la grande tribolazione comincerà dalla cristianità, che professa di essere il popolo di Dio, per estendersi infine a tutta la terra, a ‘tutte le nazioni all’intorno’. Vì thế, hoạn nạn lớn sẽ mở màn từ phần tử tự mạo nhận là dân của Đức Chúa Trời, tức các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, rồi cuối cùng sẽ lan ra khắp đất, đến “các nước ở chung quanh”. |
Le sue lunghe radici, che possono arrivare fino a 6 metri di profondità ed estendersi molto di più orizzontalmente, sono il segreto della produttività e della longevità della pianta. Rễ của nó tỏa rộng, có thể bén sâu xuống đến 6 mét và lan ngang xa hơn, là bí quyết khiến cây sai trái và sống dai. |
I tumori maligni possono invadere altri organi, estendersi in organi distanti (metastasi) e mettere in pericolo la vita. Các khối u ác tính có thể xâm lấn vào các cơ quan khác, lan đến những nơi xa hơn (di căn) và trở nên đe dọa đến tính mạng. |
Qual è una terza indicazione che la profezia di Gesù doveva estendersi al lontano futuro? Chúng ta có một dấu hiệu thứ ba nào cho thấy lời tiên tri của Chúa Giê-su chỉ về tương lai xa xôi? |
(Genesi 2:7-14) L’uomo aveva la splendida opportunità di usare questo giardino come un centro da cui estendersi per coltivare l’intera terra, trasformandola in un paradiso mondiale. — Isaia 45:12, 18. Con người đã từng có cơ hội cao quý dùng vườn đó làm trung tâm điểm để từ đó bành trướng và canh tác toàn thể trái đất, biến trái đất thành địa-đàng (Ê-sai 45:12, 18). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estendersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới estendersi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.