estero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estero trong Tiếng Ý.
Từ estero trong Tiếng Ý có các nghĩa là nước ngoài, ngoại, ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estero
nước ngoàinoun Ho sempre volute lavorare per i servizi esteri. Tất cả cuộc đời tôi, tôi muốn được phục vụ ở nước ngoài. |
ngoạinoun Hai sentito direttamente dal ministro degli affari esteri? Anh có nghe trực tiếp điều đó từ bộ trưởng Bộ ngoại giao không? |
ngoại quốcnoun Ho i tuoi conti esteri, le tue proprietà, i tuoi affari. Tôi có tài khoản ngân hàng ngoại quốc của anh Bất động sản của anh, mối làm ăn của anh |
Xem thêm ví dụ
Ester riconobbe umilmente che il re le aveva mostrato misericordia Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua |
Immaginate se quel miliardo di persone che viaggia all'estero ogni anno, viaggiasse in questo modo. Senza andare in autobus da un posto all'altro, da un albergo all'altro, senza scattare foto alle persone e alla loro cultura dal finestrino, ma entrando veramente in contatto con le persone. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Da allora, ha raccolto influenze da tutta la Spagna, il Marocco, l'Argentina, la Turchia, la Grecia e vari brani popolari dalla Spagna e oltre all'estero. Kể từ đó, nó đã thu hút được ảnh hưởng từ khắp Tây Ban Nha, Ma-rốc, Argentina, Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp và các giai điệu phổ biến khác nhau từ Tây Ban Nha và xa hơn ở nước ngoài. |
Furono quindi emanati editti più severi in materia di commercio estero, emigrazione e “cristiani”. Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. |
□ Che consigli mi hanno dato persone mature che hanno vissuto all’estero? — Proverbi 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
Di solito, quando il pubblico all'estero sente parlare di quelle zone, tutto quello che desidera è che quel conflitto scompaia. Bây giờ, thông thường, khi những khán giả quốc tế nghe về nơi đó, họ chỉ muốn cuộc xung đột đó biến mất. |
La Francia è anche un grande venditore di armi: la maggior parte del suo arsenale è a disposizione per il mercato estero, con l'eccezione dei mezzi a propulsione nucleare. Pháp là nước lớn về bán vũ khí, và hầu hết các thiết kế trong kho vũ trang của họ sẵn sàng cho thị trường xuất khẩu với ngoại lệ đáng chú ý là các thiết bị năng lượng hạt nhân. |
Mardocheo ed Ester sono gli israeliti più importanti nel regno di Persia. Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Y-sơ-ra-ên quan trọng nhất trong nước Phe-rơ-sơ. |
E ora molte persone, anche dall'estero, stanno andando lì a trovare lavoro. Thậm chí nhiều người ở các nơi khác trên thế giới sẽ đến đây để tìm việc làm. |
24, 25. (a) Perché anche dopo che il complotto di Aman era stato sventato Ester non poteva starsene tranquilla? 24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần? |
Nel 1978 per la prima volta viaggiammo all’estero per assistere a un congresso internazionale a Port Moresby, in Papua Nuova Guinea. Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
Ho vissuto all'estero per dieci anni. Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm. |
Quindi se ci sono delle donne in varie posizioni di politica estera, si possono supportare a vicenda quando ci sono decisioni di budget che vengono prese nei loro paesi. Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình. |
Lì il re chiede a Ester quale favore desidera da lui. Đang bữa tiệc vua hỏi Ê-xơ-tê muốn ông làm gì cho nàng. |
8 Oggi, comunque, può non esserci bisogno di andare all’estero per parlare della buona notizia a persone di ogni lingua. 8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng. |
Sono stato all'estero. Tôi vừa từ nước ngoài về. |
Si calcola che siano più di 200 milioni quelli che, come George, Patricia e Rachel, negli ultimi decenni sono andati a vivere all’estero. Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây. |
Ma credo che aiuti veramente avere una massa critica di donne in tutta una serie di posizioni di politica estera. Nhưng tôi nghĩ nó thực sự giúp có được nhiều hơn những phụ nữ then chốt ở những vị trí ngoại giao. |
Nel 1970 il Ministero degli Esteri mandò la sua famiglia a Teheran, in Iran, dove il padre lavorò presso l'ambasciata dell'Afghanistan. Năm 1970, gia đình ông chuyển đến Iran, ở đó cha ông làm việc cho Đại sứ quán Afghanistan ở Tehran. |
Perché Mardocheo lasciò che Ester sposasse un pagano? Tại sao Mạc-đô-chê cho phép Ê-xơ-tê lấy người ngoại? |
Qual era la situazione dei primi missionari che furono mandati all’estero? Khi các giáo sĩ đầu tiên được phái đi thì tình trạng ra sao? |
Malgrado il successo ottenuto in politica estera, Zenone continuò ad essere impopolare presso la popolazione e presso il Senato a causa delle sue origini «barbariche»; il suo diritto al trono dipendeva esclusivamente dal suo matrimonio con Ariadne e con la sua parentela con Verina, l'imperatrice vedova. Bất chấp những thành công trong đối ngoại, Zeno vẫn bị dân chúng và Viện nguyên lão xem thường vì gốc gác mọi rợ của ông cũng như tính hợp pháp của việc ông lên ngôi bị giới hạn trong cuộc hôn nhân với Ariadne và mối quan hệ với thái hậu Verina. |
Saggia, coraggiosa e altruista — ESTER Cô hành động khôn ngoan, can đảm và quên mình —Ê-XƠ-TÊ |
Quindi molti anni dopo, nel 1998, era uno dei miei viaggi mensili a Gerusalemme, venni chiamato da un ministro estero che disse: "Abbiamo qui il Primo Ministro del Punjab. Nhiều năm sau đó, vào năm 1998 Tôi đến Jerusalem trong một trong những chuyến đi định kỳ hàng tháng và nhận được một cuộc gọi từ Bộ Ngoại giao nói rằng: "Chúng tôi đang có Thủ tướng nước Punjab ở đây. |
Scritto da Mardocheo, un ebreo di età avanzata, il libro di Ester abbraccia un periodo di circa 18 anni durante il regno del re persiano Assuero o Serse. Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới estero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.