estraneo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estraneo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estraneo trong Tiếng Ý.
Từ estraneo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lạ, không thuộc về, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estraneo
lạadjective Toglie tutto ciò che è estraneo. Questo è ciò che fa. Nó bỏ đi mọi thứ xa lạ và đó là những gì tôi làm. |
không thuộc vềadjective |
ngoàiadjective noun adverb adposition Potremmo diventare più intimi, o rimanere estranei per il resto della vita. Chúng tôi có thể trở nên gần gũi, hoặc ở lại mãi mãi ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Si ode per la prima volta la voce di un estraneo Lần đầu có tiếng người lạ |
Perché . . . essere in estasi per una donna estranea?” — Proverbi 5:18-20. Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20). |
Anche Adrienne è gentile con gli estranei. Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. |
Ma un semplice atto di gentilezza da parte di un perfetto estraneo riesce a smontarti ". Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
La voce degli estranei si può udire tramite quelli che frequentiamo. Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp. |
Forse anche voi ascoltate pazientemente gli amici e perfino gli estranei, e parlate loro con rispetto. Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ. |
18 Alcuni ragazzi diventano “ragazzi di strada” o veri e propri estranei in casa perché cercano i divertimenti altrove. 18 Vài đứa trẻ được cho đi chơi bên ngoài quá nhiều thành ra gần như là người xa lạ trong gia đình, vì chúng quen đi tìm kiếm sự vui chơi ngoài đường phố. |
Sono tua sorella e daresti tua figlia a questi estranei e non a me. Ý em là, em là em gái của chị và chị sẽ đem bé đến những người xa lạ với em. |
Non dovrei confidare certe cose ad un'estranea ma alle volte è un vero irresponsabile anche capace di commettere qualche birbonata. Lẽ ra tôi không nói điều này với người lạ nhưng đôi khi nó sống rất vô trách nhiệm. ... làm đủ thứ việc ngông. |
Una volta, dopo che egli aveva fatto un certo progresso nello studio, un estraneo prese a insultarlo. Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh. |
18 Poi la profezia ci informa che il reame del celeste Regno di Dio “deve divenire un luogo santo; e riguardo agli estranei, non vi passeranno più”. 18 Kế tiếp, lời tiên tri cho chúng ta biết rằng lĩnh vực của Nước Đức Chúa Trời trên trời “sẽ là thánh, và những người ngoại sẽ không đi qua trong đó nữa” (Giô-ên 3:17b). |
Oggi molti sono a proprio agio nell'entrare in auto guidate da estranei. Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ. |
12 Coloro che Gesù definì estranei erano altri israeliti che avevano asserito di essere il promesso Messia o Cristo. 12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ. |
Chiaramente abbiamo mancato qualche tessuto estraneo. Rõ ràng là ta đã sót mô ngoại lai. |
Forse è un concetto che mi è estraneo. Có lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này. |
Anche tu non sei estranea agli scandali. Cô cũng chẳng lạ gì với scandal đâu. |
Ogni volta che questi estranei dicevano il mio nome era come se mi sentissi pungere da uno spillo. Mỗi lần có những người xa lạ nhắc đến tên mình, tôi tưởng như bị ai lấy kim châm một cái. |
Riusciamo a collaborare flessibilmente e con un numero infinito di estranei perché solo noi, tra tutti gli animali del pianeta, siamo in grado di creare e di credere in finzioni, in storie immaginate. Chúng ta có thể hợp tác linh hoạt với vô số người lạ, bởi vì chỉ chúng ta, trong số tất cả động vật trên hành tinh, có thể tạo ra và tin vào các điều hư cấu, các câu chuyện hư cấu. |
(b) Che somiglianza c’è fra le tattiche di Satana e quelle degli estranei di oggi? (b) Có sự tương đồng nào giữa mánh khóe của Sa-tan và của những người lạ ngày nay? |
Come accade per qualunque trapianto il corpo umano reagisce automaticamente a qualsiasi corpo estraneo. Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập. |
Gaio fu lodato perché riceveva in modo ospitale compagni di fede, “e per di più estranei”, proprio come oggi molti servitori di Geova ospitano sorveglianti viaggianti. Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8). |
6 Genesi 3:1-5 descrive come si udì per la prima volta sulla terra la voce di un estraneo. 6 Sáng-thế Ký 3:1-5 cho biết cách tiếng người lạ phát ra lần đầu trên đất. |
Alcuni possono essere un po’ timorosi all’idea di andare di casa in casa e parlare a degli estranei. Đối với một số người, điều có thể khiến họ lo sợ là đi đến từng nhà và gặp người lạ. |
10 Giuseppe, un fedele servitore di Geova, fu trattato ingiustamente non solo da estranei ma, cosa ancor più dolorosa, anche dai suoi stessi fratelli. 10 Giô-sép, một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, phải chịu sự bất công không chỉ bởi người ngoài mà còn bởi chính các anh ruột của mình, là điều đau lòng hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estraneo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới estraneo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.