estrarre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrarre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrarre trong Tiếng Ý.
Từ estrarre trong Tiếng Ý có các nghĩa là gắp ra, khai, khai thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrarre
gắp raverb |
khaiadjective verb Sai che la Cina ha vinto il contratto per estrarre l'oro lassu'. Em có biết Trung Quốc đã giành được quyền khai thác vàng ở đó chưa? |
khai thácverb Sai che la Cina ha vinto il contratto per estrarre l'oro lassu'. Em có biết Trung Quốc đã giành được quyền khai thác vàng ở đó chưa? |
Xem thêm ví dụ
Prima estrai la trave dal tuo occhio, e poi vedrai chiaramente come estrarre la pagliuzza dall’occhio del tuo fratello”. — Matteo 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
La potremmo far evaporare per aumentare i benefici di ripristino ed estrarre i sali, trasformando l'emergenza rifiuti in una grande opportunità. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Questo significa che uso immagini dal satellite e le elaboro attraverso degli algoritmi, osservando le differenze dello spettro luminoso che indicano gli oggetti sepolti che ho la possibilità di estrarre ed esaminare. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Ma furono uccisi dai nemici, che li sventrarono per estrarre il denaro. Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. |
Sono delle piccole presse per estrarre lo zucchero. Chúng là những máy ép đường loại nhỏ. |
Hanno aiutato ad estrarre i superstiti. Họ đã giúp lôi những người sống sót ra khỏi đống đổ nát. |
E dovremo estrarre uranio dall'acqua di mare, che è la barra gialla, per realizzare centrali nucleari convenzionali che in effetti fanno molto per noi. Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta. |
Se raggiungiamo quella fase, poi c'è qualcos'altro: Possiamo estrarre gli eventi dai documenti. Nếu chúng ta làm được điều đó thì còn một vấn đề nữa: chúng ta có thể chọn lọc sự kiện từ những tài liệu này. |
la Shell canadese sta pianificando di estrarre gas metano da uno strato carbonifero sotto 400 000 ettari di terra, fratturando il carbone con centinaia di milioni di litri di prodotti chimici, che porteranno all'installazione di forse 6000 pozzi e infine una rete di strade e oleodotti pozzi che bruciano, tutti per produrre gas metano che molto probabilmente andrà a Est per alimentare l'espansione delle sabbie bituminose. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
E ́ come estrarre qualcuno da un edificio in fiamme, trattare l'intossicazione da fumi e rimandarlo dentro lo stesso edificio, perché il petrolio esce ancora. Nó giống như cứu ai đó khỏi tòa nhà đang cháy sơ cứu khỏi triệu chứng hít phải khói và gửi người ta lại tòa nhà đó, vì dầu vẫn đang loang rộng. |
Sono davvero minuscoli i movimenti che riusciamo a estrarre osservando la luce che rimbalza sugli oggetti e viene registrata dalle nostre videocamere. Chuyển động nhỏ đến như thế và bây giờ chúng ta có thể lôi chúng ra chỉ bằng cách quan sát cách ánh sáng bật ra khỏi vật thể và thu được bởi máy quay của chúng tôi. |
Tutto quello che dobbiamo fare è solidificare le parti che ci interessano ed estrarre la sabbia in eccesso, ed ecco le nostre forme architettoniche. Tất cả những gì chúng ta cần làm là củng cố những phần chúng ta yêu cầu sự chắc chắn. và sau đó moi chỗ cát đó lên, chúng ta sẽ có công trình xây dựng. |
Ora puoi estrarre l'ago. Em có thể rút kim ra đi. |
Hanno lavorato duramente, con pala e piccone, per estrarre dalla roccia i metalli preziosi. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý. |
Il primo è come estrarre le risorse dal terreno -- i processi economici, insomma prendere le risorse dal terreno e metterci sopra prodotti finiti. Đầu tiên, làm sao để lấy nguồn nguyên liệu ra khỏi lòng đất - đó chính là quá trình của nền kinh tế và đặt nó trên mặt đất. |
Dobbiamo estrarre il talismano dalla macchina. Chúng ta cần phải lấy lá bùa ở trên cỗ máy đó. |
Uno per estrarre l'ossigeno dall'acqua in profondità, l'altro che ospita i batteri chemiosintetici che prendono il fluido idrotermale - l'acqua calda che avete visto uscire dal fondo - e lo convertono in zuccheri semplici che il verme può digerire. Một để chiết oxy ra khỏi nước biển Cái còn lại là nơi sinh sống của nhưng con vi khuẩn hóa tổng hợp này nơi chứa những chất lỏng thủy nhiệt nơi mà những tia nước nóng thóat ra khỏi đáy và chuyển hóa thành dạng đường để giun ống có thể tiêu hóa được |
Nella metà del XIX secolo, l'industriale M. K. Sidorov ha iniziato a perforare per estrarre il petrolio in questa zona, lungo il fiume Ukhta. Vào giữa thế kỷ 19, nhà công nghiệp MK Sidorov bắt đầu cho công nghiệp khoan dầu ở khu vực này. |
Quello che doveva fare era prendere un foglio di carta, inserirlo nel carrello, digitare la sua email e l'ordine e poi estrarre la carta. Cho nên việc mà chú cần làm là lấy một mảnh giấy, bỏ nó vào trục quay, gõ email hoặc mệnh lệnh của mình và kéo giấy ra. |
Il problema è come estrarre il codice e creare di nuovo il movimento. Vấn đề là làm thế nào để đưa được tín hiệu đó ra ngoài và làm tái tạo các cử động. |
Quando infine le formiche vengono a estrarre il secreto dalla crisalide, sono sorprese di trovare nel nido una creatura alata che non conoscono, e immediatamente aggrediscono l’intruso. Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này. |
il tasso sale al 70, 75 persino 80 per cento, perché sono concittadini, perché le persone con cui lavorano sono i loro vicini, come nel caso del Sindaco Booker a Newark. Un sindaco scenderebbe dall'auto sulla strada per l'ufficio per andare a estrarre persone da un palazzo in fiamme -- è successo al Sindaco Booker -- o per intervenire in una rapina in strada mentre va al lavoro, perché la vede. tỉ lệ ủng hộ sẽ là 70,75 thậm chí 80 phần trăm, bởi họ là những người láng giềng, bởi những đồng sự cũng là láng giềng của họ, bởi vì, như Thị trưởng Booker tại Newark, một thị trưởng thường lao ra khỏi xe trên đường đi làm để xông vào cứu người trong căn nhà cháy đó là những gì xảy đến với thị trưởng Booker -- hoặc can dự vào những việc bao đồng trên phố trên đường đi làm. bởi vì ông thấy nó. |
Hai intenzione di estrarre una chitarra e suonarci una canzone che hai scritto al liceo che parla dell'essere incompresi? Một bản độc tấu guitar... để hối tiếc về việc sai trái cậu vừa làm? |
Non c'erano software che potessero estrarre queste forme complesse e modellarle con la gravità. Không có phần mềm nào có thể chế tạo ra những hình thể mạng lưới phức tạp này và tạo kiểu cho chúng với trọng lực. |
Chiedete a un bambino di estrarre una domanda dal contenitore e di rispondere. Chọn một em để lấy một câu hỏi ra từ cái hộp và trả lời câu hỏi đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrarre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới estrarre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.