estratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estratto trong Tiếng Ý.

Từ estratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản trích lục, bản tóm tắt, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estratto

bản trích lục

verb

bản tóm tắt

noun

cao

adjective

Xem thêm ví dụ

È uno strumento online che permette a chiunque di combinare i video con il contenuto live estratto direttamente dal web.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Il 2 maggio 2006, Brian Littrell pubblicò il suo primo album da solista Welcome Home, omonimo del primo singolo da esso estratto.
Vào tháng 2 năm 2006, Brian Littrell phát hành album solo đầu tiên Welcome Home với tựa đề chính là tên single đầu tiên.
Estratto dalla storia di Joseph Smith che descrive l’ordinazione del Profeta e di Oliver Cowdery al Sacerdozio di Aaronne vicino ad Harmony, Pennsylvania, il 15 maggio 1829.
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
Sometimes You Can't Make It on Your Own è un brano musicale del gruppo irlandese degli U2, ed il terzo singolo ad essere estratto dal loro album del 2004 How to Dismantle an Atomic Bomb.
"Sometimes You Can't Make It On Your Own" là một ca khúc của ban nhạc rock U2 và là track thứ ba từ album của họ năm 2004 How to Dismantle an Atomic Bomb.
I'm Glad è il terzo singolo estratto dal terzo album della Lopez This Is Me...
"I'm Glad" (Tiếng Việt: Em Rất Vui) là đĩa đơn thứ ba trích từ album phòng thu thứ ba của ca sĩ người Mỹ Jennifer Lopez, This Is Me...
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Le frazioni del sangue sono sostanze estratte dal sangue attraverso un procedimento chiamato frazionamento.
Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly.
Il video musicale è estratto da Camp Rock.
Video ca nhạc của ca khúc được tách ra từ một cảnh trong bộ phim Camp Rock.
ETIMOLOGIA e ESTRATTI etimologia.
Từ nguyên và chiết xuất từ nguyên.
I suoi esperimenti hanno dimostrato che estratti di foglie da piante di tabacco schiacciate e infettate rimangono infettive dopo la filtrazione.
Các thí nghiệm của ông cho thấy chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá bị nhiễm bệnh vẫn còn lây nhiễm sau khi lọc.
2 Attraverso Ezechiele, suo profeta e sua sentinella, Dio disse: “Tutti quelli di carne dovranno conoscere che io stesso, Geova, ho estratto la mia spada dal fodero”.
2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10).
La scientifica l'ha appena estratto da un cadavere, Eddie Walczak.
Bên hiện trường vụ án vừa lôi được cái này ra khỏi một cái xác ta biết hắn tên là Eddie Walczak.
9 Il tuo arco è già estratto, pronto.
9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao.
[ Estratti da " Myth and Infrastructure " ]
[ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ]
L’estratto dei semi è usato per avvelenare la punta delle frecce e i rami vengono gettati nell’acqua dai pescatori per tramortire i pesci e pescarli facilmente.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Un riassunto dei discorsi sarà riportato nella Liahona. Molte citazioni di testo, immagini (meme) ed estratti video saranno pubblicati in diretta e dopo la riunione attraverso i canali dei social media della Chiesa e personali dell’oratore.
Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện.
Prima, gli hanno estratto il cervello attraverso il naso.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.
Un globulo di madreperla, estratto dalla conchiglia di un mollusco, viene introdotto in un’ostrica.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
Queste cinque pietre sono state estratte secoli fa dal Monolite.
Năm cục đá được lấy từ Monolith từ nhiều thập kỉ trước.
Si tratta del primo singolo ufficiale internazionale estratto dal suo sesto album, Raymond v. Raymond, ed il terzo complessivo.
Đây là đĩa đơn quốc tế đầu tiên từ album phòng thu thứ sáu của anh, Raymond v. Raymond, và là đĩa đơn thứ ba từ album này.
L’essenza viene estratta e conservata in contenitori rivestiti internamente di ceramica, dove viene lasciata a maturare per qualche mese”.
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”.
Dalla combinazione di pigmenti estratti da vari molluschi del genere Murice si potevano ottenere colori e tonalità che andavano dal porpora al blu al cremisi.
Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm.
Le penicillina è un estratto del fungo Penicillium chrysogenum (precedentemente noto come Penicillium notatum).
Penicillium chrysogenum (trước đây được biết đến như Penicillium notatum), sản xuất các kháng sinh penicilin.
Dall'album furono estratti due singoli di successo: Rainy Day Women #12 & 35 e I Want You.
Các miếng dán chỉ nằm trong 2 đĩa đơn "I Want You" và "Rainy Day Women #12 & 35".
Un estratto della traduzione della Bibbia, come fu rivelata a Joseph Smith, il Profeta, dal giugno 1830 al febbraio 1831.
Một đoạn trích ra từ bản dịch Kinh Thánh như đã được mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith, tháng Sáu năm 1830–tháng Hai năm 1831.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.