estrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrazione trong Tiếng Ý.

Từ estrazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là dòng dõi, nguồn gốc, sự chiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrazione

dòng dõi

noun

nguồn gốc

noun

Insegna ad amarsi e onorarsi, a prescindere dalla propria estrazione.
Người học được dạy yêu thương và tôn trọng lẫn nhau bất kể nguồn gốc xuất thân.

sự chiết

noun

Xem thêm ví dụ

E questa è la ragione per cui ora la nuova evoluzione, la nuova frontiera in termini di estrazione petrolifera è rivoltare l'Alberta, o il fondo degli oceani.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Distrazione ed estrazione.
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Un negozio o una ditta, però, potrebbe servirsi delle estrazioni per farsi pubblicità.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
Mi serve il luogo e l'ora per l'estrazione dell'agente Dunham.
Tôi cần thời gian và địa điểm cho mật vụ Dunham.
Black Canary ha Andy, le serve aiuto per arrivare al punto di estrazione.
Black Canary đã có Andy, nhưng cô ấy cần hỗ trợ để đến lối thoát.
Ad essa e'attaccato un segnalatore GPS, che dovrete eliminare prima dell'estrazione.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
(8) Suscitano l’interesse di persone di ogni estrazione e ceto sociale.
(8) Thu hút mọi tầng lớp trong xã hội.
Quindi smontando le cose e fornendo soluzioni intelligenti, eleganti, sofisticate che prendono in considerazione l'intero sistema e l'intera vita della cosa, tutto, dall'estrazione alla fine della sua vita, possiamo cominciare a trovare soluzioni veramente innovative.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Una squadra di estrazione di due uomini potra'entrare da li', ma non sara'semplice.
2 người của đội ta sẽ vào từ cửa này, nhưng sẽ không dễ dàng đâu.
L’estrazione fa parte della campagna pubblicitaria; è un metodo imparziale per decidere chi riceverà il premio o i premi.
Xổ số là một phần của kế hoạch quảng cáo; người ta dùng nó như là một cách không thiên vị để quyết định ai sẽ được giải thưởng.
Possiamo far parte di un grande rione o di un piccolo ramo, o vivere in climi e vegetazioni diversi, avere estrazione culturale e lingua differenti, o il colore della pelle totalmente diverso.
Chúng ta có thể sống trong một tiểu giáo khu đông người hoặc một chi nhánh nhỏ, thời tiết hay cây cối của chúng ta có thể khác nhau, nền văn hóa và ngôn ngữ có thể khác biệt, và màu da của chúng ta có thể hoàn toàn khác nhau.
Le capacità che svilupperete — dare testimonianza a persone di ogni estrazione, superare ostacoli di natura personale, coltivare l’autodisciplina, e sviluppare la capacità di insegnare — vi saranno utili per tutta la vita.
Bạn sẽ học được cách: làm chứng cho nhiều người có gốc gác khác nhau, vượt qua những trở ngại của bản thân, rèn luyện tính kỷ luật tự giác và phát huy khả năng dạy dỗ. Điều này sẽ mang lại lợi ích trong suốt cuộc đời bạn.
La squadra d'estrazione non si e'messa in contatto.
Đội giải cứu không liên lạc.
Tuttavia è senz’altro un’impresa enorme mettere tante persone di estrazione molto diversa in grado di accettare e osservare le stesse norme.
Tuy nhiên, để giúp hàng triệu người với nguồn gốc xuất thân khác nhau cùng chấp nhận và đạt đến một tiêu chuẩn như nhau chắc chắn không phải dễ.
L'estrazione avverrà 72 ore dopo che avrete superato il confine.
Thời hạn di tản là 72 giờ một khi các anh băng qua biên giới.
In fondo, è un'operazione di estrazione in superficie.
Trên hết, chúng tôi đang khai khoáng trên bề mặt trái đất.
Inclusa la produzione di energia elettrica, l'estrazione di combustibili fossili e la produzione di tutti i tipi di merci, dai microchip, alla carta, ai dirigibili.
Nó bao bồm việc sản xuất điện, khai thác các nhiên liệu hóa thạch, và sản xuất tất cả các hàng hoá khác, từ những con chip máy tính, tới giấy, hay khinh khí cầu.
Resta da capire se la gioia dell'attesa è esattamente uguale alla quantità di disappunto dopo l'estrazione dei numeri.
Liệu niềm vui suy tính chính xác tương đương với sự thất vọng sau khi chơi xổ số.
(Giacomo 4:11, 12) Geova accetta in modo imparziale persone di ogni estrazione ed è paziente con loro mentre crescono spiritualmente.
(Gia-cơ 4:11, 12) Đức Giê-hô-va không thiên vị, Ngài chấp nhận những người có gốc gác khác nhau và tỏ ra kiên nhẫn trong khi họ lớn lên về thiêng liêng.
Dato che i cristiani non scommettono denaro, possono accettare biglietti o partecipare ad estrazioni in cui si possono vincere dei premi?
Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không?
Estrazione.
" Nơi để hàng ".
L'incontro è avvenuto all'esterno delle acque territoriali Giapponesi, ma entro la zona economica esclusiva, un'area di 200 miglia dalla terraferma Giapponese, all'interno della quale il Giappone può esercitare diritti esclusivi sulla pesca e l'estrazione mineraria.
Cuộc đụng độ này diễn ra bên ngoài lãnh hải Nhật Bản nhưng trong vùng đặc quyền kinh tế, tức một khu vực mở rộng 200 hải lý (370,4 km) tính từ đường cơ sở của Nhật Bản, là nơi mà Nhật Bản có đặc quyền về khai thác nguồn lợi thủy sản và khoáng sản.
Dalle informazioni pubblicate nel 1973 si comprendeva che i cristiani evitano giustamente qualsiasi lotteria o estrazione che comporti l’acquisto di biglietti o in cui si debba pagare per vincere qualche premio.
Bài thảo luận xuất bản năm 1973 nói rõ tín đồ đấng Christ nên tránh bất cứ lối đánh số (sweepstakes) hay rút số liên quan đến việc mua vé để cầu may (chẳng hạn như vé xổ số) hoặc dùng tiền mua vé số, hy vọng được may mắn trúng giải.
Le reazioni chimiche che sono responsabili per la sua struttura e la sua funzione sono deputate all'estrazione di energia da sostanze, come il cibo, e alla loro trasformazione in elementi utili alla formazione di nuove cellule o al loro funzionamento.
Các phản ứng hóa học chịu trách nhiệm về cấu trúc và chức năng của sinh vật được điều chỉnh để lấy năng lượng từ các chất trong thức ăn của chúng và biến đổi các chất này giúp hình thành các tế bào mới cũng như duy trì các tế bào này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.