eventualmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eventualmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventualmente trong Tiếng Ý.

Từ eventualmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là nếu, hễ, có thể, có lẽ, gián hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eventualmente

nếu

hễ

có thể

(perhaps)

có lẽ

(perhaps)

gián hoặc

(perhaps)

Xem thêm ví dụ

Durante l’anno prendete nota dei discorsi tenuti e delle esperienze fatte dai singoli bambini per inserirli eventualmente nel programma.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Voi prendete di mira i crimini sullo stile di vita come la droga e la prostituzione, ed eventualmente il tasso di criminalita'cade.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
Eventualmente, si.
Cuối cùng thì đúng vậy.
Saranno il popolo di Dio, i milioni di persone che compongono la grande folla insieme agli unti eventualmente rimasti ancora sulla terra.
Họ sẽ là dân riêng của Đức Chúa Trời, tức hàng triệu người thuộc đám đông vô số người cùng với bất cứ những người xức dầu nào còn sót lại trên đất.
35 Perciò, come vi ho detto, chiedete e riceverete; pregate seriamente affinché il mio servitore Joseph Smith jr possa eventualmente andare con voi a presiedere in mezzo il mio popolo, e a organizzare il mio regno sulla terra aconsacrata, e a consolidare i figlioli di Sion sulle leggi e sui comandamenti che vi sono stati dati e che vi saranno dati.
35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi.
Questo metodo può richiedere tempo ma può eventualmente produrre una svolta
là việc làm tiêu tốn nhiều thời gian vô ích trước khi kỳ tích có thể xuất hiện.
Al ritorno, il pastore contava le pecore, andando in cerca di quelle che eventualmente mancavano.
Người chăn chiên thường đếm các con chiên khi chúng quay trở lại, tìm kiếm những con đi lạc nếu có bị thiếu con nào.
Rispettate la loro dignità ascoltando, quando è necessario, la loro versione dei fatti e ragionate insieme sul perché eventualmente devono cambiare.
Khi có chuyện xảy ra, hãy xem trọng con cái bằng cách nghe chúng trình bày vấn đề, và lý luận cho chúng biết tại sao cần phải thay đổi.
OpenCola è una specie di cola unica in quanto le istruzioni per prepararla sono liberamente consultabili ed eventualmente modificabili.
OpenCola là một nhãn hiệu cola độc đáo, trong đó những hướng dẫn cách làm ra nó được lấy về và chỉnh sửa một cách tự do.
Ci può essere una sorta di negoziazione, eventualmente seguita dalla fight-or-flight, ma può anche dar luogo a gioco, accoppiamento, o proprio a nulla.
Có thể có một kiểu suy xét nào đó, sau đó đáp ứng chiến hay chạy có thể xảy ra, nhưng cũng có thể chỉ là vờn chơi, giao phối, hoặc không có gì cả.
Se è importante, eventualmente lo ricorderai
Nếu nó thật quan trọng, thì từ từ anh cũng nhớ lại thôi mà.
Quindi se l'avessi fatto qui avresti detto: beh, guarda, 6 per 3 eventualmente sara ́ il denominatore.
Nếu bạn thực hiện nó ở đây, bạn có thể nói, nhìn đây, 6 nhân 3 cuối cùng sẽ là mẫu số.
Le minacce comprendono la distruzione degli habitat e/o degradazione, la caccia e la raccolta, così come l'inquinamento ambientale e, eventualmente, le malattie o le specie in competizione.
Sự đe đọa gồm có phá hủy và/hoặc suy thoái môi trường sống, săn bắn và thu hoạch, cũng như ô nhiễm môi trường và dịch bệnh hoặc loài cạnh tranh.
Ha sviluppato una tecnica che ci permetterà essenzialmente di esaminare pezzi di DNA e, eventualmente, milioni di punti lungo di esso.
Ông ấy đã phát triển một công nghệ về cơ bản cho phép chúng ta quan sát mẫu ADN và cuối cùng là hàng triệu điểm trên đó.
In seguito, le collezioni vengono presentate in anteprima ai grandi distributori nell’ambito di sfilate ed eventi ed eventualmente giungono sugli scaffali dei negozi da 6 a 12 mesi più tardi.
Các bộ sưu tập sau đó được phô trương tại các buổi trình diễn thời trang để các nhà bán lẻ lớn xem trước và cuối cùng tìm đường để lưu trữ kệ, 6 đến 12 tháng sau.
O eventualmente un bagno.
Không thì vô WC cũng được.
Potremmo eventualmente trasformarlo in un falso ricordo?
Liệu chúng ta có thể biến nó thành một ký ức sai lệch?
Dopo un giorno o poco più gli embrioni neoformati vengono esaminati attentamente nel tentativo di individuare quelli eventualmente difettosi e quelli che invece sembrano sani e hanno maggiori possibilità di impiantarsi e svilupparsi.
Sau khoảng một ngày, kỹ thuật viên kiểm tra cẩn thận những phôi thai để phát hiện những phôi bất thường, cũng như biết những phôi nào khỏe mạnh, có thể bám tốt vào nội mạc tử cung.
E eventualmente, se siete fortunati, acquisite padronanza.
Và thậm chí, nếu bạn may mắn, bạn cũng sẽ đạt được những ưu thế.
Quelli eventualmente rimasti ad Ascalon dopo la conquista di Nabucodorosor persero a quanto pare la loro identità etnica.
Những người mà có lẽ đã ở lại Ách-ca-lôn sau cuộc xâm chiếm của Nê-bu-cát-nết-sa dường như đã mất đi đặc tính dân tộc của họ.
Forse la paura, la paura di perdere eventualmente la propria vita attuale o quella di una persona cara?
Có phải đó là sự sợ hãi—sợ rằng chính mình hay một người thân của mình có thể mất sự sống hiện tại không?
17 Che ruolo potrà eventualmente avere il “patto eterno” nell’entusiasmante era che inizierà allora?
17 “Giao-ước đời đời” sẽ có vai trò trong thời đại hào hứng sẽ khởi đầu vào lúc ấy hay không, và nếu có thì vai trò sẽ như thế nào?
Anche se la gestione delle imprese finì per essere quella che guadagnava di più dalle riforme, il suo supporto fu tiepido, data la paura che le riforme fossero eventualmente fallite.
Mặc dù giới lãnh đạo doanh nghiệp kiếm được nhiều nhất từ cải cách, những ủng hộ của họ cũng thờ ơ, với nỗi sợ hãi rằng cải cách cuối cùng sẽ trở nên dao động.
Eventualmente includere brevi esperienze locali.
Có thể kể thêm kinh nghiệm ngắn gọn địa phương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventualmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.