eventuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eventuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventuale trong Tiếng Ý.

Từ eventuale trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể, có thể xảy ra, cuối cùng, có lẽ, có thể có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eventuale

có thể

(possible)

có thể xảy ra

(possible)

cuối cùng

(eventually)

có lẽ

có thể có

(probable)

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, ogni volta che volete scrivere cose come "incontriamoci" o "riuniamoci" o "passeggiare" vengono automaticamente registrate ed evidenziate e analizzate per trovare eventuali contenuti politici.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
6 Potremmo anche prefiggerci di distribuire gli eventuali numeri arretrati che abbiamo.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Ma il modo in cui vi siete preparati al matrimonio, soprattutto studiando materiale come il libro che lei ha inviato, vi permetterà di affrontare qualsiasi eventuale disaccordo.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
Ebed-Melec agì con coraggio e decisione, non lasciandosi bloccare dal timore di eventuali ritorsioni da parte dei principi.
Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù.
Il proclamatore dice che alla fine dell’adunanza sarà lieto di rispondere alle sue eventuali domande.
Người công bố tình nguyện trả lời bất cứ câu hỏi nào ông kia đặt ra sau buổi nhóm họp.
La presenza romana nella città diveniva più consistente durante le feste ebraiche in vista di eventuali disordini.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
(II Timoteo 2:16-19) I cristiani che si fossero attenuti a questa norma non avrebbero mostrato interesse per i discorsi degli apostati né per gli eventuali scritti velenosi da loro distribuiti ‘per amore di guadagno disonesto’.
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Tutti hanno dei difetti, e su alcuni di questi si deve passar sopra, sia sui tuoi che su quelli dell’eventuale coniuge.
Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2).
Inviateli, indicando eventuali errori, a:
Xin gửi lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh, kể cả những lỗi đến:
Ministri intrepidi si recarono “fino alla più distante parte della terra”, usando ogni mezzo di trasporto, alla ricerca di eventuali componenti dell’unto rimanente, la maggior parte dei quali proveniva dalle chiese della cristianità.
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Eventuali movimenti bruschi potrebbero mettere a rischio la sua vita
Nếu không trị kịp sẽ nguy hiểm đến tính mạng.
Innanzi tutto potreste offrirvi di rivedere con loro i consigli appena menzionati e di aiutarli a fare eventuali modifiche.
Một điều bạn có thể làm là tế nhị cùng họ xem qua danh sách đã được liệt kê ở trên và giúp sắp xếp để sửa những chỗ có vấn đề.
Il fratello prescelto per pronunciare il discorso del matrimonio si incontrerà in anticipo con i futuri sposi e darà loro utili consigli, accertandosi pure che non sussistano impedimenti morali o legali al matrimonio e che egli sia d’accordo con ciò che verrà fatto all’eventuale festa nuziale che seguirà.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Il processo di coagulazione del corpo accelera per prevenire eccessivi sanguinamenti nel caso di eventuali ferite sofferte durante la reazione.
Tăng cường chức năng đông máu của cơ thể để ngăn ngừa sự mất máu quá mức trong trường hợp có chấn thương kéo dài trong suốt quá trình đáp ứng.
BBM: In realtà sarebbe qualcosa del tipo, “Iraniani, questo è ciò che molti di voi scopriranno di volere e potete raggiungerlo prima, subendo minori conseguenze a causa delle sanzioni economiche e avendo molti meno timori per l’eventuale uso della forza militare da parte dell'Occidente. E il mondo sarebbe decisamente migliore.
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
Decisero di seguire le istruzioni di Cristo riportate in Matteo capitolo 18, versetti da 15 a 17, di appianare eventuali divergenze.
Họ quyết định làm theo những sự chỉ dẫn của đấng Christ ghi nơi Ma-thi-ơ đoạn 18, câu 15 đến 17 để giải quyết những sự bất đồng mà họ có thể có.
Sono stati tutti meticolosamente addestrati per affrontare eventuali situazioni difficili.
Tất cả những người này đều được huấn luyện kỹ càng về cách xử trí các tình huống khó khăn nếu xảy ra.
Correggete il quiz in classe, in modo che tu possa rispondere a eventuali domande o fornire ulteriori spiegazioni in merito ai versetti.
Sửa bài kiểm tra chung với lớp học để các anh chị em có thể trả lời các câu hỏi hoặc đưa ra những lời giải thích thêm về các đoạn đó.
Più tardi, quando Tōya diventa re del Ducato di Brunhild, Yumina forma la Conferenza delle spose, un gruppo formato dalle fidanzate di Tōya che si incontrano, discutono e giudicano eventuali altre donne che si innamorano di lui per determinare se dovrebbero diventare fidanzate ufficiali in quanto la poligamia è standard nel nuovo mondo.
Sau đó, khi Touya trở thành vua của Brunhild Dukedom, Yumina thành lập Hội nghị Cô dâu, một nhóm gồm những vị hôn thê của Touya gặp gỡ, thảo luận và đánh giá bất kỳ phụ nữ nào phụ thuộc vào anh để xác định xem họ có nên trở thành vị hôn thê chính thức hay không. tiêu chuẩn trong thế giới của cô ấy.
Sono in corso verifiche per accertare eventuali rischi.
Cần nghiên cứu thêm để xác định những rủi ro có thể xảy ra.
• Gli eventuali alcolici saranno serviti con moderazione?
• Rượu sẽ được tiếp một cách điều độ không?
Mette in evidenza che i genitori hanno “la responsabilità di essere vigilanti per notare eventuali cambiamenti nel comportamento dei figli adolescenti”. — The Gazette.
Tờ này nhấn mạnh rằng cha mẹ phải có “trách nhiệm cảnh giác về sự thay đổi nơi cách cư xử của con cái tuổi thanh thiếu niên”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.