evento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evento trong Tiếng Ý.
Từ evento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự kiện, biến cố, sự việc, Sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evento
sự kiệnnoun (qualcosa che accade in un certo punto ad un certo momento) Mostra alla lavagna il seguente schema, cambiando l’ordine degli eventi. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
biến cốnoun Cosa dice la Bibbia in merito a questi eventi prossimi? Kinh Thánh cho biết gì về những biến cố sắp xảy ra? |
sự việcnoun Ha fornito una versione dettagliata degli eventi per come li vede lui. Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta. |
Sự kiệnnoun (insieme di risultati al quale viene assegnata una probabilità) Questo evento cambiò la storia della mia vita. Sự kiện này đã thay đổi lịch sử của cuộc sống của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
La città è conosciuta per gli eventi motoristici, ospita infatti il "Daytona International Speedway" e il vecchio "Daytona Beach Road Course", e oggi grandi gruppi di turisti e appassionati raggiungono la città per vari eventi, in particolare gli Speedweeks a inizio febbraio dove più di 200.000 fan del campionato NASCAR si riuniscono per partecipare al season-opening Daytona 500. Daytona Beach tổ chức lớn, nhóm của out-of-địa phương đó xuống trên các thành phố cho sự kiện khác nhau, đặc biệt là Speedweeks vào sớm ngày khi hơn 200.000 NASCAR người hâm mộ đến tham dự các mùa mở Daytona 500. |
* Perché riteniamo che l’autore abbia inserito questi eventi o passi? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
Può significare anche trasmettere un annuncio da parte di Dio relativo a eventi futuri. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
Supernatural: Beginning's End narra degli eventi che portarono Sam Winchester a lasciare la famiglia e ad iscriversi all'Università di Stanford. Supernatural: Beginning's End hiện đang được phát hành, chuyện giải thích lý do vì sao Sam từ bỏ truyền thống gia đình để đi học ở trường Stanford. |
Dalla profezia di Ezechiele emergono due motivi: (1) il fatto che Geova guiderà gli eventi e (2) le malvagie intenzioni di Gog. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
Quindi, con questo in mente, questo particolare evento ha portato a quello su cui sto lavorando adesso. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
* Oliver Cowdery descrive così questi eventi: “Quelli furono giorni che non si possono dimenticare: stare seduti al suono di una voce dettata dall’ispirazione del cielo risvegliava l’estrema gratitudine di questo seno! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
È probabile che alcuni eventi si sovrapporranno. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
7 Nel 36 E.V. ci fu un altro evento significativo: la conversione e il battesimo di Cornelio, un gentile. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
Per impostazione predefinita, non riceverai notifiche per gli eventi dei voli aggiunti da Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
Ma e'un errore pensare che possiamo cambiare certi eventi. Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện. |
MILIONI di persone sono affascinate dagli eventi che riguardano la nascita di Gesù. HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra. |
Non voglio metterti pressione... ma non e'stato facile progettare questo evento. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
Ci vuole un’intelligenza; non può nascere da eventi casuali. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
Recentemente, durante la cerimonia di dedicazione di un tempio, sono rimasto estasiato dall’intero evento. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Sariette si trovava davanti a un evento impossibile da comprendere e tuttavia tentava di darsene ragione. Trước mặt ông Sariette là một cái gì không thể nào hiểu nổi, nhưng ông vẫn cố gắng để tự lý giải chuyện đó. |
Da allora la sua vita era stata un susseguirsi di eventi drammatici. Kể từ đó, chàng trải qua nhiều thăng trầm. |
Egli fu devastato dagli eventi. Anh ấy rất khổ sở trước cảnh ngộ này. |
Immagina di essere un reporter incaricato di trattare gli eventi contenuti in Alma 28. Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28. |
A gennaio i dirigenti della Chiesa hanno partecipato alla trasmissione dell’evento Faccia a faccia con i giovani, i loro dirigenti e i loro genitori da tutto il mondo. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
Considerando la quantità di messaggi a cui si è arrivati su Twitter, un evento con una probabilità di uno su un milione avviene 500 volte al giorno. Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
Dopo aver fatto luce sull’assassinio del giudice supremo, Nefi scoprì che, nonostante avesse assistito agli eventi drammatici riportati in Helaman 9, il popolo non reagì con fede né si pentì. Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9. |
Gli eventi principali si svolgono a Fort Tarsis, la roccaforte centrale di Anthem. Điểm gặp trung tâm của trò chơi ở Fort Tarsis, thành trì trung tâm của Anthem. |
Questo è il genere di eventi a noi cari che portano una gioia non solo gratificante, ma duratura. Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới evento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.