exclusion zone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclusion zone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclusion zone trong Tiếng Anh.

Từ exclusion zone trong Tiếng Anh có nghĩa là cấm địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclusion zone

cấm địa

noun

Xem thêm ví dụ

Otherwise they would remain outside any declared British exclusion zones and wait for a target of opportunity."
Nếu không, họ sẽ vẫn ở bên ngoài vùng đặc quyền của Anh và chờ đợi một cơ hội." .
The Thai Navy plans to use Krabi to patrol Thailand's Economic Exclusion Zone (EEZ), as well as for fishery and natural resource protection and disaster relief.
Hải quân Thái Lan có kế hoạch sử dụng "Krabi" để tuần tra khu vực đặc quyền kinh tế của Thái Lan cũng như bảo vệ nguồn lợi cá và tài nguyên thiên nhiên và cứu trợ thiên tai.
Reactor Number 4 was the site of the Chernobyl disaster in 1986 and the power plant is now within a large restricted area known as the Chernobyl Exclusion Zone.
Lò phản ứng số 4 là nguyên nhân gây ra thảm họa Chernobyl năm 1986 và giờ nhà máy điện nằm bên trong Khu cách ly Chernobyl.
On 29 April 1988, the U.S. expanded the scope of its navy's protection to all friendly neutral shipping in the Persian Gulf outside declared exclusion zones, which set the stage for the shootdown.
Ngày 29 tháng 4 năm 1988, Hoa Kỳ mở rộng phạm vi bảo vệ hải quân cho tất cả các tàu trung hòa thân thiện trong Vịnh Ba Tư bên ngoài các khu vực cấm khai báo, tạo ra giai đoạn cho sự cố bắn hạ.
It's exclusive economic zone extends over 306,000 km2.
Đây là vùng đặc quyền kinh tế mở rộng trên 306.000 km2.
Japan has an ADIZ that covers most of its Exclusive Economic Zone.
Vùng ADIZ của phía Nhật đưa ra bao trùm hầu hết vùng đặc quyền kinh tế của họ.
The Glorieuses have an Exclusive Economic Zone (EEZ) of 48,350 square kilometres (18,670 sq mi).
Glorieuses có một vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) rộng 48.350 kilômét vuông (18.670 sq mi).
Its exclusive economic zone (EEZ), 123,700 km2 (47,761 sq mi) in size, is contiguous with that of Europa Island.
Vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của đảo là 123.700 km2 (47.761 sq mi) và giáp với EEZ của đảo Europa.
Consider that earlier this year China had an intelligence collection ship operating near Alaska in America’s exclusive economic zone.
Chúng ta hãy nhớ hồi đầu năm nay, Trung Quốc đã đưa tàu thu thập tình báo hoạt động gần Alaska tại đặc khu kinh tế của Mỹ.
It's not permanently in the exclusive economic zones of these five Central American countries, but it moves with the season.
Nó cũng không vĩnh viễn thuộc về các vùng đặc quyền kinh tế của năm quốc gia Trung Mĩ này, mà nó di dời theo mùa.
Dizoniopsis coppolae is a species of sea snail, a gastropod in the family Cerithiopsidae, which is known from European waters, including the Greek Exclusive Economic Zone, Portuguese Exclusive Economic Zone, South West Coast of Apulia, and the Spanish Exclusive Economic Zone.
Dizoniopsis coppolae là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở European waters, bao gồm the Hy Lạp Exclusive Economic Zone, Portuguese Exclusive Economic Zone, South West bờ biển của Apulia, and the Spanish Exclusive Economic Zone.
Accordingly, Vietnam has been slow to develop naval and air forces to control shallow waters and its exclusive economic zone (EEZ).
Theo đó, Việt Nam chậm rãi phát triển hải quân và không quân để kiểm soát các vùng nước nông và vùng đặc quyền kinh tế.
However, as South Korea and China both claim that Socotra Rock lies in their respective Exclusive Economic Zones, the platform does have strategic implications.
Tuy nhiên, cả Trung Quốc và Hàn Quốc đều cho rằng đá ngầm Socotra thuộc vùng đặc quyền kinh tế của mình.
While Israel's find is within its territorial exclusive economic zone, the dispute stems from the possibility that the gas field spans to Lebanon's boundary.
Mặc dù phát hiện của Israel nằm trong vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia này, nhưng tranh chấp phát sinh từ khả năng mỏ khí băng qua biên giới Liban.
Moreover, the opening up of the exclusive economic zone (EEZ) of the Maldives for fisheries has further enhanced the growth of the fisheries sector.
Hơn nữa, việc khai trương Vùng kinh tế đặc biệt (EEZ) của Maldives dành cho ngành đánh cá càng làm tăng tốc độ phát triển của khu vực này.
An outlying territory or separate area is a state territory geographically separated from its parent territory and lies beyond Exclusive Economic Zone of its parent territory.
Lãnh thổ biệt lập hay lãnh thổ xa xôi là lãnh thổ của một nước bị tách biệt về mặt địa lý với lãnh thổ chính và nằm ngoài Vùng đặc quyền kinh tế của lãnh thổ chính.
No.7 Whether Johnson Reef, Cuarteron Reef, and Fiery Cross Reef do or do not generate an entitlement to an exclusive economic zone or continental shelf.
Đá Gạc Ma (Johnson Reef), đá Châu Viên (Cuarteron Reef) và đá Chữ Thập (Fiery Cross Reef) không được hưởng quyền có vùng đặc quyền kinh tế hay thềm lục địa.
Wherever it appears , such as in Figure 1 from , this curve blatantly infringes other countries " 200-nautical-mile exclusive economic zones ( EEZs ) as recognized by international law .
Bất cứ chỗ nào đường lưỡi bò xuất hiện , chẳng hạn trong hình 1 của bài báo kia , nó đều vi phạm một cách trắng trợn các vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lý ( EEZs ) của các quốc gia khác được luật pháp quốc tế thừa nhận .
Based on Lord Shackleton's recommendations, the Falklands diversified from a sheep-based monoculture into an economy of tourism and, with the establishment of the Falklands Exclusive Economic Zone, fisheries.
Theo kiến nghị của Nam tước Edward Shackleton, quần đảo Falkland đa dạng hóa kinh tế từ chỉ dựa vào cừu sang một nền kinh tế du lịch, và ngư nghiệp cùng với viết thiết lập vùng đặc quyền kinh tế của quần đảo.
Nevertheless, the US has stood by its manoeuvres, claiming that "peaceful surveillance activities and other military activities without permission in a country's Exclusive Economic Zone (EEZ)," is allowed under the convention.
Tuy nhiên, Mỹ đã đứng cuộc diễn tập của mình, tuyên bố rằng "các hoạt động khảo sát thăm dò hòa bình và các hoạt động quân sự khác mà không có sự cho phép trong vùng đặc quyền kinh tế của một quốc gia" được Công ước cho phép.
2011 , June - The Philippines complains that Chinese ships offloaded building materials and erected marker posts on reefs to the west of its island of Palawan , within Manila 's exclusive economic zone .
Tháng 6 2011 , Philippine cáo buộc Trung Quốc đã dựng cột mốc đánh dấu trên bãi đá phía tây hòn đảo Palawan thuộc đặc khu kinh tế của Manila .
The shelf area is 20,607 km2, and the Exclusive Economic Zone, which borders the corresponding zone of the Maldive Islands in the north, has an area of 639,611 km2 (including territorial waters).
Diện tích thềm lục địa của quần đảo là 20.607 km2, và Vùng đặc quyền kinh tế, giáp với vùng tương ứng của Maldives ở phía bắc, có diện tích 636.600 km2 (bao gồm cả lãnh hải).
According to article 121 of the United Nations Convention on the Law of the Sea: "Rocks which cannot sustain human habitation or economic life of their own shall have no exclusive economic zone or continental shelf."
Khoản 3, Điều 121 ("Chế độ các đảo") của Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển quy định: Những hòn đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở hoặc cho một đời sống kinh tế riêng, thì không có vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa.
According to a report released by the Chernobyl Forum (consisting of numerous United Nations agencies, including the International Atomic Energy Agency and the World Health Organization; the World Bank; and the Governments of Ukraine, Belarus, and Russia) the disaster killed twenty-eight people due to acute radiation syndrome, could possibly result in up to four thousand fatal cancers at an unknown time in the future and required the permanent evacuation of an exclusion zone around the reactor.
Theo biên bản của Diễn đàn Chernobyl – bao gồm nhiều cơ quan Liên Hiệp Quốc, như Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế và Tổ chức Y tế Thế giới; Ngân hàng Thế giới; và các chính phủ Ukraina, Belarus, và Nga – thảm họa này làm thiệt mạng 28 người do nhiễm xạ, có thể sẽ khiến tới 4.000 người nữa do ung thư trong tương lai và buộc mọi người phải di tản vô hạn khỏi vùng cách ly chung quanh nhà máy.
The five surrounding Arctic countries, Russian Federation, Canada, Norway, Denmark (via Greenland), and the United States, are limited to a 200-nautical-mile (370 km; 230 mi) exclusive economic zone off their coasts, and the area beyond that is administered by the International Seabed Authority.
Năm nước quanh Bắc Cực, Nga, Canada, Na Uy, Đan Mạch (qua Greenland), và Hoa Kỳ (qua Alaska), bị hạn chế bởi một Vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lý từ bờ biển nước mình, và vùng bên ngoài giới hạn này thuộc quyền quản lý hành chính của Cơ quan Quản lý Đáy biển Thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclusion zone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.