experiencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ experiencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experiencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ experiencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kinh nghiệm, Trải nghiệm, trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ experiencia

kinh nghiệm

noun (Conocimiento y habilidad obtenida al realizar algo por un cierto tiempo; el proceso de obtenerla.)

Él es joven, ingenuo y sin experiencia.
Cậu ấy còn trẻ, ngây thơ và chưa có kinh nghiệm.

Trải nghiệm

noun (forma de conocimiento o habilidad derivados de la observación, de la participación y de la vivencia de un evento)

Esa podría ser la experiencia más dolorosa de mi vida.
Đó có thể là trải nghiệm đau đớn nhất trong cuộc đời của tôi.

trải nghiệm

noun

Esa podría ser la experiencia más dolorosa de mi vida.
Đó có thể là trải nghiệm đau đớn nhất trong cuộc đời của tôi.

Xem thêm ví dụ

Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Si utilizas el widget de un tercero para mejorar la experiencia de tu sitio web y captar el interés de los usuarios, comprueba que no tenga enlaces que no quieras incluir en tu sitio web.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
La muerte de un hijo es una experiencia sumamente penosa, especialmente para la madre.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Invito a las mujeres jóvenes adultas de la Iglesia, dondequiera que estén, a considerar la Sociedad de Socorro y saber que allí se les necesita, que las amamos y que juntas podemos tener una gran experiencia.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Esto proporciona una experiencia televisiva de fundido a negro en torno a las pausas publicitarias.
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
Comparen eso a una experiencia diferente que tuve con una querida amiga que no era miembro de la Iglesia a quien había conocido durante mucho tiempo.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
9 Se inspiró al salmista para que equiparara mil años de existencia humana con un breve período en la experiencia del Creador eterno.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
No tengo experiencia en ventas, realmente.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Los anunciantes pueden orientar sus campañas en función de estos intereses, lo que acaba mejorando las experiencias de los usuarios y de los anunciantes.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
Aprendamos de la experiencia del profeta Jonás.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
Algunos nos brindan experiencias necesarias.
Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu.
La Biblia se considera simplemente uno de tantos libros sobre ideas religiosas y experiencias personales, no un libro de hechos y verdad.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
Hace poco, durante la dedicación de un templo, me sentí muy emocionado por toda la experiencia.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
Ahora formamos parte de una revolución, pero en el siglo XXI la Iglesia no tendrá un Dios en el sentido tradicional”, indicó un capellán de experiencia de una universidad británica.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
A Manual of Buddhism, un manual sobre budismo, presentando una argumentación a favor de la creencia en el renacer, declara: “A veces nos acontecen extrañas experiencias que no pueden ser explicadas sino porque se renace.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
D'Elia's traducción dice así: Una vez pensé que el aprendizaje fue una experiencia múltiple y no me niego a viajar diez mil li para poder interrogar a los sabios y visitar países celebran.
Tạm dịch: "Trước đây tôi tưởng tìm hiểu là một điều muôn vẻ và tôi không từ chối được một cơ hội đi vạn lý để đố những người có kinh nghiệm và thăm các nước nổi tiếng.
Según los alumnos vayan estudiando las experiencias de Nefi y Lehi en este libro, aprenderán a buscar y recibir las bendiciones de los cielos.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Con respecto a una imagen, a una experiencia, a algo que tenéis o no tenéis.
Liên quan đến một hình ảnh, đến một trải nghiệm, đến cái gì đó mà bạn có hay không có.
Con esta función se mejora la experiencia de navegación y se consigue atraer a espectadores, ya que estos pueden encontrar más fácilmente los vídeos que les interesan.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
Completa tres experiencias adicionales con un valor.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Relate una experiencia que muestre la importancia de no rendirnos en cuanto a ayudar espiritualmente a nuestros familiares.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Y Karen Armstrong, creo que también diría que fue una de las experiencias hirientes en una vida religiosa con un zig- zag que tuvo lugar en el Charter for Compassion.
Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experiencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.