expressão de permissão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expressão de permissão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expressão de permissão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ expressão de permissão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cụm từ cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expressão de permissão
Cụm từ cho phép
|
Xem thêm ví dụ
Tal permissão para liberdade de expressão relativa não tinha precedentes, nem se repetiu na Idade Média, sendo uma evidência clara da alta consideração que o rei tinha para com Nachmânides. Trước đó chưa hề có ai được quyền tự do tương đối về ngôn luận và sau này cũng không ai được quyền đó trong suốt thời Trung Cổ, một bằng chứng rõ ràng là vua rất xem trọng Naḥmanides. |
Anteriormente, em 30 de julho de 1999, a corte suprema havia deliberado em outro caso que, “de acordo com a Lei russa sobre liberdade de consciência e de realização de reuniões religiosas, a expressão ‘sem obstrução’ significa que realizar cerimônias religiosas em dependências providenciadas [para esse objetivo] não exige permissão das autoridades seculares, nem prévia consulta a elas”. Trước đó, vào ngày 30-7-1999, tòa án tối cao đã phán quyết trong một vụ khác là “theo Luật Pháp Nga về tự do tín ngưỡng và lập hội tôn giáo, nhóm từ ‘không cản trở’ có nghĩa không cần phải xin phép trước với chính quyền để cử hành các buổi lễ tôn giáo tại những địa điểm [dành cho mục đích đó]”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expressão de permissão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới expressão de permissão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.