rendition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendition trong Tiếng Anh.

Từ rendition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dịch, sự đầu hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendition

sự dịch

verb

sự đầu hàng

verb

Xem thêm ví dụ

During the album's production, Vaughan appeared at the Houston Astrodome on April 10, 1985, where he performed a slide guitar rendition of the US national anthem, "The Star-Spangled Banner"; his performance was met with booing.
Trong quá trình thu âm album, Vaughan xuất hiện tại Houston Astrodome ngày 10 tháng 4 năm 1985, nơi anh chơi slide guitar Quốc ca nước Mỹ, "The Star-Spangled Banner"; buổi biểu diễn gặp phải sự la ó từ phía khán giả.
What steps are involved in preparing orchestral renditions of our Kingdom songs?
Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn?
Another rendition is: “My cup is brimming over.”
Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn).
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
The film featured his widely known rendition of "Make 'Em Laugh".
Bộ phim nổi bật với màn trình diễn đáng nhớ của ông bài hát "Make 'Em Laugh".
San Andreas is 13.9 square miles (36 square kilometres), almost four times as large as Vice City and five times as large as the Grand Theft Auto III rendition of Liberty City.
San Andreas rộng 13.9 dặm vuông (36 kilômét vuông), gần gấp bốn lần Vice City và gấp năm lần Liberty City.
TVXQ made their first public appearance and debut on December 26, 2003 in a BoA and Britney Spears showcase, where they performed their debut single "Hug" and an a cappella rendition of "O Holy Night" with BoA.
TVXQ lần đầu ra mắt khán giả Hàn Quốc vào ngày 26 tháng 12 năm 2003 trong một buổi biểu diễn có mặt BoA và Britney Spears, với ca khúc "Hug" và "Oh Holy Night" (hát theo phong cách acappella cùng với BoA).
Thirty Seconds to Mars performed a piano rendition of the song at the 2014 iHeartRadio Music Awards.
Thirty Seconds to Mars còn trình diễn ca khúc bằng piano tại lễ trao Giải thưởng Âm nhạc iHeartRadio năm 2014.
West, Slezak and Benigno gave the performance an "A"; the former called it an "outstanding rendition" which "felt like it belonged on a big stage or in a big-screen musical", and the latter two praised her vocal talent, which Benigno deemed unequalled on Glee.
West, Slezak và Benigno cho ca khúc một điểm "A"; người đầu tiên gọi đó là một "màn trình diễn ngoạn mục" khiến anh "có cảm giác ca khúc thuộc về một sân khấu lớn hay một bộ phim ca kịch", trong khi đó cả hai nhà phê bình sau lại khen ngợi tài năng về giọng hát của cô, điều được Benigno xem là vô song trong Glee.
Leading up to the speech's rendition at the Great March on Washington, King had delivered its "I have a dream" refrains in his speech before 25,000 people in Detroit's Cobo Hall immediately after the 125,000-strong Great Walk to Freedom in Detroit, June 23, 1963.
Trước đó, King đã ứng dụng thủ pháp điệp ngữ cho câu "Tôi có một giấc mơ" khi diễn thuyết trước cử tọa 25 000 người tại Cobo Hall ở Detroit ngay sau cuộc Diễu hành cho Tự do với sự tham dự của 125 000 người tại Detroit vào ngày 23 tháng 6 năm 1963.
Iraq, Middle East policy, Star Wars defense, buying American nuclear missiles, support of terrorist rendition.
Irag, Trung Đông hay Chiến tranh các vì sao.. mua các đầu đạn hạt nhân từ Mỹ, hỗ trợ cho khủng bố
Other artists may have used it before Houston, but it was her rendition of Dolly Parton's love song that pushed the technique into the mainstream in the 90s.
Những nghệ sĩ khác có thể đã sử dụng nó trước Houston, nhưng nhờ bản hát lại khúc tình ca của Dolly Parton của cô mà kỹ thuật này được sử dụng rộng rãi trong thập niên 90.
To produce an accurate rendition, the translator had consulted Greek texts.
Để diễn đạt chính xác, người dịch phải tham khảo văn bản tiếng Hy Lạp.
Criss's performance of "It's Not Unusual" attracted comparisons to comical renditions of the number in The Fresh Prince of Bel Air, but earned an "A" from West regardless.
Màn trình diễn "It's Not Unusual" của Criss thu hút những ý kiến so sánh với các tiết mục trong The Fresh Prince of Bel Air về cách biểu diễn hài hước của anh, nhưng lại nhận được điểm "A" từ West.
Here now, with their rendition of the John Lennon classic,
Ngay bây giờ, là màn thể hiện tác phẩm cổ điển của John Lennon,
Slezak was not enthusiastic about the rendition, and wrote that he wished that the "scene gelled better than it did", and questioned why Mercedes was the character Effie while all the other members of New Directions were themselves.
Slezak lại không hài lòng với tiết mục, nhận xét rằng anh ước "cảnh phim nên được nhào nặn tốt hơn", và phân vân vì sao Mercedes lại mang tên Effie còn tất cả những thành viên khác lại trong nhóm New Directions thì mang tên chính mình.
▪ Sing to Jehovah —Vocal Renditions, Disc 5 is being released for download from the jw.org Web site on August 1.
▪ Vào ngày 1 tháng 8, chúng ta có thể tải Hãy hát chúc tụng Đức Giê-hô-va—Hợp xướng (Sing to Jehovah—Vocal Renditions), đĩa 5 từ trang web jw.org.
This rendition was added to Can You Hear Me? as a bonus track.
Phiên bản này được thêm vào Can You Hear Me? như một bonus track.
At E3 2016, Alienware announced the second rendition of the Alpha, the Alpha R2.
Vào quý 3 năm 2016, Alienware đã công bố phiên bản thử của Alpha, Alpha R2.
He also performed "For You Blue" and "All Things Must Pass", and played the piano on Eric Clapton's rendition of "While My Guitar Gently Weeps".
Anh cũng chơi "For You Blue" và "All Things Must Pass", cùng với đó là chơi piano trong bản hát "While My Guitar Gently Weeps" trình diễn bởi Eric Clapton.
His rendition is the first single and title track from his 1999 album of the same name.
Đây là sự xuất hiện lần đầu của anh với đĩa đơn đầu tiên và cũng là ca khúc duy nhất từ album cùng tên năm 1999.
How unfamiliar words like " collateral " and " rendition " became frightening while things like " Norsefire " and the " Articles of Allegiance " became powerful.
Những từ xa lạ như " vật thế mạng " và " đầu hàng " trở nên kinh khủng, trong khi " Đảng Norsefire " hay " Sắc lệnh Trung thành " trở nên đầy quyền lực.
The band broke into a slow smoky rendition of the Georgia Satellite’s “Keep Your Hands to Yourself.”
Ban nhạc bắt đầu chơi lại bản nhạc chậm ca khúc “Keep Your Hands to Yourself” của Georgia Satellite.
(Artist's Rendition 1 2) Wolski then claims that he was taken aboard the ship with two additional entities he met near the flying object.
(Tranh thể hiện dưới nét vẽ của họa sĩ 1 và 2) Sau đó, Wolski tuyên bố rằng ông được đưa lên tàu với thêm hai sinh vật mà ông đã gặp gần vật thể bay.
From 1956 to 1976, CBS was well known for its television coverage of the festivities hosted by bandleader Guy Lombardo, most frequently from the ballroom of the Waldorf-Astoria Hotel in New York City, featuring his band's famous rendition of "Auld Lang Syne" at midnight.
Từ năm 1956 đến 1976, CBS nổi tiếng với việc đưa tin trên truyền hình về các lễ hội được tổ chức bởi ban nhạc Guy Lombardo, thường xuyên nhất là từ phòng khiêu vũ của khách sạn Waldorf-Astoria ở thành phố New York, với phần biểu diễn nổi tiếng của ban nhạc "Auld Lang Syne" tại nửa đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.