facoltà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facoltà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facoltà trong Tiếng Ý.

Từ facoltà trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoa, khả năng, năng lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facoltà

khoa

noun

Sono a capo del consíglío studentesco e la facoltà lì adora.
Họ điều hành hội sinh viên, và cả khoa yêu họ.

khả năng

noun

Sto già sviluppando la mia facoltà di vedere a milioni di chilometri!
Tôi đã phát triển khả năng thấy xa hàng ngàn dặm.

năng lực

noun

Amate il Signore con tutto il vostro cuore, forza, mente e facoltà.
Hãy yêu mến Chúa với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí và sức mạnh.

Xem thêm ví dụ

Io sono grato a Geova perché ha rafforzato le mie facoltà mentali, aiutandomi nel corso degli anni a non essere ossessionato dal ricordo di quegli orrori.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Una cosa che ostacola la facoltà di pensare è la tendenza a essere troppo sicuri di sé.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
□ In che modo un giovane può esercitare le sue facoltà di percezione?
□ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào?
«E quando distribuissi tutte le mie facoltà per nutrire i poveri, e quando dessi il mio corpo ad essere arso, se non ho carità, ciò niente mi giova.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
(Matteo 24:14; Ebrei 10:24, 25) Se le vostre facoltà di percezione sono affinate, nel fare i piani per il futuro insieme ai vostri genitori non perderete mai di vista le mete spirituali.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
(Ebrei 5:14) Come puoi usare le tue facoltà di percezione nella scelta della musica?
Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
Nonostante questo fulgido esempio, troppo facilmente e spesso cadiamo nel cercare gli onori degli uomini, piuttosto che servire il Signore con tutte le nostre facoltà, mente e forza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Dobbiamo essere al loro servizio al meglio della nostre capacità e facoltà.
Chúng ta phải phục vụ họ tùy theo các khả năng và cơ hội của mình.
(2 Timoteo 3:16, 17) Per trarre beneficio dall’insegnamento, dalla riprensione e dalla disciplina dobbiamo usare la mente e la facoltà di pensare.
(2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Để hưởng được lợi ích từ những sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị đó chúng ta phải vận dụng trí tuệ và khả năng suy xét.
Mignon era un essere prodigioso, dotato di facoltà che la natura ha negato a tutto il resto della razza umana.
Mignon là một con người kỳ diệu, bẩm sinh có những năng khiếu mà tạo hóa từ khước tất cả mọi người khác.
Vine, il termine greco nòema (reso “facoltà mentali”) contiene l’idea di “proponimento” o “disegno”.
Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words).
Sue facoltà operavano al 100 per cento, se è quello che stai chiedendo.
Đầu óc của ông ấy hoàn toàn minh mẫn, nếu đó là điều cô muốn hỏi.
Piuttosto il lettore dovrebbe usare le sue facoltà di percezione per identificare le cose che potrebbero non essere incluse nell’elenco ma sono “simili”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
In modo simile, quando ci troviamo di fronte a problemi complessi, Geova si aspetta che noi facciamo uso delle nostre facoltà mentali e che non stiamo semplicemente ad attendere che lui li risolva al posto nostro.
Cũng vậy, khi chúng ta gặp phải vấn đề gay go, Đức Giê-hô-va muốn chúng ta dùng đến lý trí chứ không phải ngồi chờ Ngài giải quyết mọi sự cho mình.
Un aspetto fondamentale è che le facoltà riproduttive sono un dono del Creatore.
Một điểm chủ yếu là khả năng sinh sản là món quà của Đấng Tạo Hóa.
Così possono prendere decisioni equilibrate con la loro facoltà di ragionare.
Như vậy, họ có thể dùng khả năng suy luận mà quyết định một cách thăng bằng.
4 Per presentare a Dio un sacrificio santo, dobbiamo fare in modo che prevalga la facoltà di ragionare, non le emozioni.
4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối.
Pregate, e cercate la pace di Dio che “custodirà i vostri cuori e le vostre facoltà mentali”.
Hãy cầu nguyện với Ngài, và tìm sự bình an của Đức Chúa Trời, sự bình an sẽ giữ gìn lòng và ý tưởng của bạn.
Chi è dotato della facoltà della coscienza, e cosa ne consegue?
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
Questo illustra il bisogno di fare in modo che la nostra facoltà di ragionare controlli le nostre azioni.
Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.
8 Ricordate che Gesù era abilissimo nell’uso di domande per far dire ai discepoli ciò che avevano in mente e per stimolare e addestrare le loro facoltà di pensare.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
Ma la prima grande verità di tutta l’eternità è che Dio ama noi con tutto il Suo cuore, con tutta la facoltà, la mente e la forza.
Nhưng lẽ thật lớn đầu tiên liên quan đến vĩnh cửu là Thượng Đế yêu thương chúng ta với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của Ngài.
Chiediamoci: “Solo poco più di un secolo fa l’umanità aveva forse la facoltà di autodistruggersi completamente?”
Hãy tự hỏi: “Cách đây chỉ hơn một thế kỷ, nhân loại có khả năng tự hủy diệt không?”.
E diede a Lot la facoltà di scegliere per primo.
Và ông để cho Lót chọn trước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facoltà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.