falco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falco trong Tiếng Ý.

Từ falco trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim cắt, chim ưng, chi cắt, Chi Cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falco

chim cắt

noun

C'erano falchi e aquile.
Ở đó có chim cắt và đại bàng.

chim ưng

noun

Oppure le darò un quarto di quanto realizzerò col falco.
Hoặc là tôi sẽ cho anh một phần tư số tiền bán được con chim ưng.

chi cắt

noun

Chi Cắt

Xem thêm ví dụ

Il Falco d'Ebano.
Hắc Ưng kìa.
Occhio di Falco, figlio adottivo di Chingachgook dei Mohicani.
Mắt Diều Hâu, con trai nuôi của Chingachgook người Mohican.
Falco pellegrino
Chim cắt lớn
Il cavaliere ripose la spada nel fodero e il falco sulla sua spalla emise uno strano grido.
Người kị sĩ tra kiếm vào vỏ; con chim ưng trên vai ông ta bỗng kêu lên nghe rất lạ.
Le sembra un buon piano, signor Occhio di Falco?
Kế hoạch thế có được không Mr.Hawkeye.
Falco morì in seguito alle ferite riportate quando il suo Mitsubishi Pajero si scontrò con un bus sulla strada che collega le città di Villa Montellano e Puerto Plata nella Repubblica Dominicana il 6 febbraio 1998.
Falco chết vì thương tích nặng vào ngày 6 tháng 2 năm 1998, 13 ngày trước sinh nhật thứ 41, khi chiếc Mitsubishi Pajero của ông va chạm với một chiếc xe buýt trên đường nối các thị trấn của Villa Montellano và Puerto Plata ở Cộng hòa Dominican.
Un falco.
Diều hâu.
Un famoso bucaniere... si prese la galea dei Cavalieri e il falco.
Một thuyền trưởng cướp biển lừng danh đã cướp chiếc thuyền và con chim của các Hiệp Sĩ.
Abbiamo bisogno di te, Occhio di Falco.
Chúng tôi cần anh, Hawkeye.
“Come corvi su un falco
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng
Vuole dire che non sa cosa sia il falco?
Anh muốn nói là anh không biết con chim đó là gì?
Oppure le darò un quarto di quanto realizzerò col falco.
Hoặc là tôi sẽ cho anh một phần tư số tiền bán được con chim ưng.
Gran Sacerdotessa di Horus, il Dio Falco e del suo amato, il principe Khufu.
Nữ tư tế của thần Horus, Hawk God, và người tình của cô ta, Hoàng tử Khufu.
Poi ho visto un falco.
Rồi tôi thấy con chim ưng đó.
Ora, la cosa bella di arrivare a questo punto fu, per via del film, quando alla fine estraggono il falco, e lo poggiano sul tavolo, in realtà lo fanno girare.
Điều tuyệt vời về việc đi tới tận đây là, vì trong phim, cuối cùng họ cũng mang con chim ra, họ để nó trên bàn và quay nó vòng quanh.
Abbiamo a disposizione cose come questa ala fissa, questo falco.
Bạn có thể đã biết loại cánh cố định, loại "diều hâu".
Clint Barton / Occhio di Falco, interpretato da Jeremy Renner: un agente dello S.H.I.E.L.D. e un mastro arciere conosciuto nel mondo dei fumetti come "il tiratore scelto più grande del mondo".
Jeremy Renner vai Clint Barton / Hawkeye (Mắt Ưng) Một điệp viên của S.H.I.E.L.D và là người giỏi bắn cung, được biết đến trong truyện tranh như là "Người bắn giỏi nhất thế giới".
E se il falco fosse stato autentico e avessi avuto i soldi?
Nếu con chim ưng là thiệt và anh lấy được tiền thì anh có làm vậy với tôi không?
Forse dovresti dirgli che spararmi prima di avere il falco... non sarebbe un grand'affare.
Có lẽ ông nên nói với hắn là bắn tôi trước khi ông chạm tay tới con chim sẽ không phải là một vụ làm ăn tốt.
Marco Polo descrisse Khutulun come una superba guerriera, capace di cavalcare attraverso le file nemiche e catturare un prigioniero con la facilità con cui un falco cattura un pollo.
Marco Polo mô tả Khutulun như một chiến binh, một người có thể đi vào kẻ thù và cướp một tù nhân dễ dàng như một con chim ưng bắt một con gà.
La parte che riguarda la storia del falco è eccitante.
Câu chuyện về con chim thật ly kỳ.
Hai la testa di un toro e il cuore di un falco.
Bà với một cái đầu bò và một trái tim diều hâu!
Vedova Nera, Occhio di Falco, portate Cap nel macchinario scambia identita'.
Widow, Hawkeye, đặt Cap vào máy chuyển đổi cơ thể.
Nel 1986, Anna Giordano, scampò all'attentato incendiario della sua auto e, successivamente, i bracconieri fecero irruzione nella sua casa e inviarono un falco morto con delle frasi minacciose.
Năm 1986 bà đã kịp thoát khỏi một vụ ném bom lửa vào xe của bà trong đường tơ kẽ tóc, và sau đó các kẻ săn chim trộm đã đột nhập vào nhà bà và gửi một con chim ưng chết cho bà với lời đe dọa.
Si chiama falco orientale dalle zampe rosse, ovviamente.
Nó được gọi là chim ưng chân đỏ phương Đông, rõ ràng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.