falla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falla trong Tiếng Ý.

Từ falla trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗ hổng, lỗ rò, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falla

lỗ hổng

noun

Non dovrebbe volerci molto, date le dimensioni della falla a poppa.
Việc đó sẽ không lâu đâu, dựa trên kích cỡ của lỗ hổng bên hông tàu.

lỗ rò

noun

lỗ thủng

noun

Se c'e'anche una sola falla, una crepa... allora cominceremo ad imbarcare acqua e affogheremo tutti.
Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta.

Xem thêm ví dụ

(Risate) E ogni fritt-falla è composta da diversi pezzi.
(Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau.
Si e'divertita abbastanza, ora falla smettere.
Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi.
Falla entrare.
Cho cô ta vào
Sono più preoccupata... di una catastrofica falla nella sicurezza nella mia organizzazione, signor Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
Falla finita e sparami!
Tới bắn tao đi!
Segui Alejandro, se ti dice di fare una cosa, falla.
Chỉ cần chú ý đến Alejandro. Nếu anh ta nói làm điều gì thì cứ làm điều đó.
Vai là fuori, e qualunque cosa tu faccia, falla al meglio delle tue possibilità.
Cứ xông ra, và bất kể làm gì, hãy làm điều đó hết khả năng của mình.
Ma falla finita.
Đừng làm ồn nữa.
Falla stare zitta!
Vì Chúa, bịt miệng cô ta lại.
Falla finita.
Thôi nào, anh bạn!
Falla avanzare piano piano.
Lái xe thật chậm về phía trước.
Loro vogliono tappare la falla almeno quanto te.
Họ cũng muốn thế.
Falla finita!
Anh không biết!
Falla tu!
Sao anh không gọi nặc danh đi!
Falla passare. Dobbiamo dare una fetta a tutti.
Cứ chuyền đi để đảm bảo ai cũng có phần.
Falla matematicamente corretta.
Đó toán học chính xác.
Ma questa è la falla peggiore nella storia dei nostri servizi.
Nhưng đây là sự vi phạm tệ nhất trong lịch sử tình báo Mỹ.
Falla fuori.
Dẫn con bé ra đi.
Falla vedere al tuo socio.
Đưa cho đệ mày thấy.
Se c'e'anche una sola falla, una crepa... allora cominceremo ad imbarcare acqua e affogheremo tutti.
Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta.
La stazione di Eros ha subito una falla nel contenimento del pericolo radiazioni.
Trạm Eros đã bị rò rỉ phóng xạ độc hại...
Ho inserito un punto debole all'interno del sistema... una falla così piccola e potente, che non la troveranno mai.
Bố đặt điểm yếu vào sâu bên trong hệ thống... một lỗi quá nhỏ nhưng chí mạng, chúng sẽ không thể lần ra.
Una falla nella Morte Nera.
Ông đã cài điểm yếu vào Ngôi sao Chết.
I reattori tradizionali, come i reattori ad acqua pressurizzata o ad acqua bollente utilizzano acqua molto, molto calda ad altissima pressione, e questo significa, in sostanza, che in caso di incidente, se si aprisse una falla in questo contenitore in acciaio inossidabile, il liquido refrigerante fuoriuscirebbe dal nucleo.
Những lò phản ứng truyền thống như lò phản ứng nén nước hay lò phản ứng nước sôi, nước đều rất rất nóng ở áp suất rất cao, và điều đó có nghĩa là trong trường hợp có sự cố, nếu có bất kì vết nứt nào trên bình áp suất thép chống gỉ, phần làm lạnh sẽ rời lõi hạt nhân
Falla entrare.
Cho nó vào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.