falegname trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falegname trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falegname trong Tiếng Ý.
Từ falegname trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ mộc, Thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falegname
thợ mộcnoun In effetti, il lavoro di falegname includeva lavori di costruzione. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
Thợ mộcnoun (artigiano che lavora il legno) Il falegname è uno che fa oggetti di legno come tavoli, sedie e panche. Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi. |
Xem thêm ví dụ
Infatti Gesù era conosciuto non solo come “il figlio del falegname”, ma anche come “il falegname”. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Sin da ragazzo lavorò in una bottega da falegname. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
I Farisei avevano pensato ampiamente alla domanda e avevano individuato più di seicento comandamenti.6 Se metterli nel giusto ordine d’importanza era stato un compito tanto arduo per degli studiosi, essi pensavano che certamente un figlio di un falegname proveniente dalla Galilea non avrebbe mai potuto rispondere. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Di lavoro faccio lo scultore e sto collaborando con una compagnia di costruzioni, per la quale impiego le mie capacità di falegname. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Nel I secolo, però, non esistevano depositi di legname o rivenditori di materiale edile presso cui i falegnami potevano selezionare dei pezzi di legno tagliati a misura. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Secondo la storia biblica, Andrea e Filippo identificarono in Gesù di Nazaret, l’ex falegname, il Messia promesso e lungamente atteso. Theo lời tường thuật lịch sử, Anh-rê và Phi-líp nhận ra Giê-su người Na-xa-rét, người từng làm thợ mộc, là Đấng Mê-si đã hứa mà nhiều người mong đợi. |
Diritto di voto Quando il falegname prende in mano la sua sega, se il legno potesse parlare... urlerebbe. Khi người thợ mộc cầm cưa lên, nếu gỗ biết nói, nó sẽ thét lên. |
(Matteo 13:54-58; Marco 6:1-3) Purtroppo gli ex vicini di Gesù ragionavano in questo modo: ‘Questo falegname è solo uno del posto come noi’. (Ma-thi-ơ 13:54-58; Mác 6:1-3) Đáng tiếc thay, những người từng là láng giềng của Chúa Giê-su đã lý luận: ‘Người thợ mộc này chẳng qua chỉ là người địa phương như chúng ta thôi’. |
(● In cosa consisteva il lavoro di falegname svolto da Gesù?) (§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?) |
Sulla terra Gesù non fece il falegname per tutta la vita. Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không làm công việc thợ mộc suốt đời. |
(Matteo 11:30; Luca 5:39; Romani 2:4; 1 Pietro 2:3) È molto probabile che Gesù, avendo lavorato come falegname, avesse fabbricato aratri e gioghi e che quindi sapesse come si sagomava un giogo affinché consentisse di svolgere il massimo lavoro nella maniera più comoda possibile. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
Ho detto al falegname di buttare giu'le assi e mettere una porta nuova. Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới. |
Giuseppe gli insegnò il mestiere di falegname. Giô-sép dạy ngài nghề thợ mộc. |
Ai giorni di Gesù, un falegname usava solo attrezzi manuali. Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay. |
+ 3 Ma non è il falegname,+ il figlio di Maria+ e il fratello di Giacomo,+ Giuseppe, Giuda e Simone? + 3 Đây chẳng phải là người thợ mộc,+ con của bà Ma-ri,+ anh của Gia-cơ,+ Giô-sép, Giu-đa* và Si-môn sao? |
Poi dicono: “Ma non è il figlio del falegname? Họ nói: “Người này chẳng phải là con của ông thợ mộc sao? |
(Matteo 1:16; Luca 3:23) Giuseppe faceva il falegname nella città di Nazaret di Galilea e le sue risorse finanziarie erano limitate. Ông là con trai của Gia-cốp và con rể của Hê-li (Ma-thi-ơ 1:16; Lu-ca 3:23). |
Cosa realizzava un falegname con il legno così ottenuto? Người thợ mộc làm ra những sản phẩm nào từ gỗ mà ông thu về? |
Basandosi su elementi esteriori, vedevano in lui solo il figlio di un falegname e un loro conterraneo. Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa. |
A quei tempi esisteva un antico proverbio tra gli ebrei secondo cui solo coloro che avevano molto tempo libero potevano diventare veramente saggi, mentre uomini come falegnami, contadini e fabbri ‘non sapevano annunciare la giustizia ed emettere giudizi, e non sarebbero stati trovati tra coloro che avrebbero pronunciato parabole’. Thời ấy, người Do Thái có câu châm ngôn nổi tiếng, quả quyết rằng chỉ những người nhàn rỗi mới có thể thật sự khôn ngoan, còn những người lao động như thợ mộc, nông dân, thợ rèn “không thể phát biểu về sự công bằng và sự phán xét; và họ không có mặt tại nơi người ta nói chuyện ngụ ngôn”. |
(Matteo 8:20) Essendo un esperto falegname, Gesù avrebbe potuto impiegare un po’ di tempo per costruirsi una casa confortevole o per fare dei bei mobili da vendere e avere così del denaro in più. (Ma-thi-ơ 8:20) Là một người thợ mộc khéo léo, Chúa Giê-su đã có thể dành ra một ít thì giờ để xây một căn nhà đủ tiện nghi hoặc đóng những bộ bàn ghế tinh xảo để có thêm tiền. |
(Matteo 13:54-56; Marco 6:1-3) Inoltre senza dubbio sapevano che quel falegname così eloquente non aveva frequentato nessuna prestigiosa scuola rabbinica. Họ biết cha mẹ và các em của Chúa Giê-su, và biết ngài lớn lên trong một gia đình không mấy khá giả (Ma-thi-ơ 13:54-56; Mác 6:1-3). |
Alla Harland e Wolff, cominciò a lavorare per tre mesi come falegname, dopodiché fece un mese come ebanista e poi dopo due mesi cominciò la sua attività sulle navi. Tại Harland and Wolff, ông bắt đầu với 3 tháng với vị trí người học việc, vài tháng sau ông trở thành người chuyên thiết kế cabin và 2 tháng sau, ông được làm việc trên tàu. |
Dato che non potevo più fare il lavoro di falegname, decisi di trovare un’occupazione meno faticosa, adatta alle mie condizioni fisiche e che mi permettesse di avere comunque il necessario. Vì không thể tiếp tục làm nghề mộc, tôi quyết định tìm một công việc khác nhẹ hơn, phù hợp với thể trạng của mình để nuôi gia đình. |
In effetti, il lavoro di falegname includeva lavori di costruzione. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falegname trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới falegname
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.