fallimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fallimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallimento trong Tiếng Ý.

Từ fallimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phá sản, sự thất bại, sự vỡ nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fallimento

sự phá sản

noun

Avete sparato dei lampi sul mio cappello, ridendo di me mentre usavate il mio denaro per evitare il fallimento.
Anh đã bắn những tia điện vào mũ của tôi. Cười vào mặt tôi trong khi tôi dùng tiền mình để ngăn sự phá sản.

sự thất bại

noun

Il suo fallimento non ha niente a che fare con me.
Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi.

sự vỡ nợ

noun

Con questi sacrifici, la Grecia ha evitato il fallimento
với những sự hy sinh này, Hy Lạp đã tránh được sự vỡ nợ

Xem thêm ví dụ

In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Facciamo tante ricerche con parecchi fallimenti, prove ed errori -- più che altro errori -- che vanno in ogni singolo piatto, non la azzecchiamo sempre, e ci vuole tempo per riuscire a spiegarlo alla gente.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Devi sapere una cosa sul fallimento:
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
Il fallimento fu dovuto allo scoppio di forti tempeste, chiamate dai giapponesi vento divino (kamikaze).
Người Nhật coi cơn bão là một trận gió của thần – kamikaze (thần phong).
Leggendo dei diversi gruppi di persone presenti nel sogno e del loro successo o fallimento nel raggiungere l’albero della vita e nel mangiare il frutto, hanno anche imparato i seguenti principi: orgoglio, mondanità e cedere alle tentazioni possono impedirci di ricevere le benedizioni dell’Espiazione.
Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
Per molto tempo le cause delle carestie sono state spiegate con i fallimenti nell'approviggionamento di cibo.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
E ́ molto più alto del tasso di fallimento, diciamo, degli Americani.
Phải nói là nó cao hơn rất nhiều so với tỉ lệ thất bại của người Mỹ.
Di ritorno a Karachi, all'età di 18 anni, pensai che fosse il peggior fallimento della mia vita.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.
Il senso di vuoto, di inferiorità e di fallimento prevalse: Josué mise da parte l’orgoglio e tornò nel suo villaggio.
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
(Efesini 4:2) Se siamo persone dalla mente umile avremo un concetto realistico di noi stessi: dei nostri pregi e difetti, dei nostri successi e fallimenti.
Một người có tinh thần khiêm nhường nhờ biết nhận thức đúng về bản thân—tức nhận ra ưu điểm và khuyết điểm, thành công cũng như thất bại của mình.
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Se c'è una cosa da ricordare di questo discorso, spero sia che siamo tutti più a nostro agio conoscendo il potere delle immagini nella percezione che abbiamo del successo e dei fallimenti.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Ed è stato un fallimento globale.
Và những điều này thực sựthất bại toàn cầu.
Mi è costato tanto riuscire a trovare il coraggio di esprimermi, ed è stato un totale fallimento”. — Rosa.
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.
Possiamo interrogarci su quali siano le nostre capacità e temere la possibilità di un fallimento, persino nelle chiamate in Chiesa e nella famiglia.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
Un fallimento che mi tormentera'per l'eternita', credo.
... Và điều đó sẽ khiến tôi hối hận mãi mãi.
Come reagisce a un fallimento?
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?
Quando la nostra attenzione è prevalentemente focalizzata sui nostri successi o sui nostri fallimenti giornalieri, possiamo perdere la via, vagare e cadere.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
In un altro studio, dopo un fallimento, hanno cercato qualcuno peggiore di loro in modo da sentirsi bravi.
Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình.
Basta leggere i giornali per capire che anch’esse sono state un assoluto fallimento.
Chúng ta chỉ cần đọc báo hàng ngày cũng đủ biết tổ chức này đang hoàn toàn thất bại như thế nào.
Mi sentivo un completo fallimento.
Tôi về nhà, cảm giác như mình là một kẻ thất bại.
Il fallimento forse si addice a te.
Có lẽ nào thất bại làm em đủ hài lòng rồi?
Lievi difetti nei razzi possono causare il fallimento di una missione.
Những chỗ hư hỏng nhỏ trên quả tên lửa có thể là nguyên nhân làm nhiệm vụ thất bại.
Perche'c'e'un limite al fallimento e umiliazione che una persona puo'sopportare.
Vì chỉ có rất nhiều thất bạisự bẽ mặt mà một người có thể nhận.
Penso che il più grande fallimento del genere umano sia il fatto di aver lasciato indietro più di un miliardo di persone.
Tôi tin rằng thất bại lớn nhất của nhân loại là việc chúng ta bỏ mặc hơn 1 tỉ đồng loại của mình phía sau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.