fall short trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall short trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall short trong Tiếng Anh.

Từ fall short trong Tiếng Anh có nghĩa là thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall short

thiếu

verb

A number are drifting spiritually or are falling short of Christian maturity.
Một số người đang bị trôi lạc về thiêng liêng hoặc tỏ ra thiếu thành thục.

Xem thêm ví dụ

(b) In what way did Peter’s example fall short of what he himself had professed?
(b) Phi-e-rơ không làm được như những lời ông đã tuyên bố như thế nào?
Yet fear, it shall fall short of desired mark.
Nhưng chỉ sợ rằng nó không kéo dài lâu như mong muốn đâu.
THE Bible says of humans: “All have sinned and fall short of the glory of God.”
Kinh Thánh nói: “Mọi người đều phạm tội và không thể phản ánh sự vinh hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23).
Levine, Barry "Ubuntu Edge Smartphone Raises Millions, Falls Short CIO Today, 22 August 2013 Koetsier, John.
TechCrunch. ^ Levine, Barry "Ubuntu Edge Smartphone Raises Millions, Falls Short CIO Today, ngày 22 tháng 8 năm 2013 ^ Koetsier, John. (ngày 14 tháng 8 năm 2013).
The Scriptures remind us that we all sin “and fall short of the glory of God.”
Kinh Thánh nhắc nhở chúng ta rằng hết thảy chúng ta đều phạm tội “thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
Yet some married couples fall short of their full potential.
Tuy vậy, có một số cặp vợ chồng không đạt đến tiềm năng trọn vẹn của họ.
So then, “all have sinned and fall short of the glory of God.”
Vậy thì, “mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
A number are drifting spiritually or are falling short of Christian maturity.
Một số người đang bị trôi lạc về thiêng liêng hoặc tỏ ra thiếu thành thục.
Occasionally we stumble and fall short.
Thỉnh thoảng, chúng ta vấp chân và té ngã.
By examining individual session behavior, you can see when your users fall short of completing goals.
Bằng cách khám phá hành vi phiên của cá nhân, bạn có thể thấy khi nào người dùng gần hoàn tất mục tiêu.
Any bad language in this category must be mild and fall short of sexual expletives.
Mọi từ ngữ xấu trong thể loại này phải ở mức nhẹ nhàng và không đến mức ngôn ngữ tình dục tục tĩu.
As Paul says: “All have sinned and fall short of the glory of God.” —Romans 3:23.
Như sứ đồ Phao-lô nói: “Mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23).
All fall short of God’s glory (23)
Mọi người đều thiếu hụt sự vinh hiển của Đức Chúa Trời (23)
I learned that we can experience a joy that words fall short to express.
Tôi đã học được rằng chúng ta có thể cảm nhận được niềm vui mà không thể nào bày tỏ được bằng lời.
The existing stock of regulation still falls short of providing for an effective legislative framework.
Các quy định hiện nay chưa đủ để đưa ra một khung pháp lý hiệu quả trong việc công bố thông tin.
Though mankind was given a perfect start, “all have sinned and fall short of the glory of God.”
Nhân loại đã có một bắt đầu hoàn hảo, nhưng rồi “mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
It was understood from the beginning that in mortality we would fall short of being perfect.
Chúng ta đã hiểu từ ban đầu rằng trên trần thế mình sẽ không thể nào hoàn hảo được.
Though helpful, this arrangement falls short of being the ideal solution.
Tuy giúp ích, sự sắp đặt này không phải là giải pháp lý tưởng.
Father, we all fall short of your glory;
Mọi người sinh ra đều mang khuynh hướng sai phạm,
Simply put , all this talk of Nokia possibly hurting Apple 's iPhone falls short for several reasons
Điều đơn giản đặt ra , tất cả các buổi nói chuyện này về Nokia có thể đụng chạm đến việc hạ thấp chút ít i Phone của Apple vì nhiều lý do .
Because “all have sinned and fall short of the glory of God.”
Bởi vì “mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
Does your marriage fall short of what you envisioned?
Hôn nhân của bạn hiện nay có được như thế không?
And if we still fall short, I'll sign the bill.
Và nếu vẫn không thành công, tôi sẽ ký.
19 Some Christian men who are fluent speakers fall short when it comes to reading.
19 Một số tín đồ Đấng Christ là diễn giả lưu loát nhưng đọc thiếu trôi chảy.
There will be times when you fall short.
Có đôi lúc, bạn sẽ làm lỗi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall short trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall short

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.