fall through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall through trong Tiếng Anh.

Từ fall through trong Tiếng Anh có nghĩa là thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall through

thất bại

verb

Xem thêm ví dụ

I'm sure the deal will fall through.
Tôi chắc là việc đó sẽ không thành.
The more relaxed I am, the more the energy's going to fall through it.
Tôi càng thư giãn, thì càng có nhiều năng lượng đi qua nó.
Reason must fall through flesh and pass the living gates of death.
Lý trí phải rơi vào thể xác và phải đi qua cái cổng của sự chết.
I'm sure my ltalian friends will have a good laugh about me falling through the shithole.
Mình dám cá là bọn bạn Italia của mình sẽ cười vỡ bụng nếu biết mình bị rơi xuống hố phân.
How do you explain the bridge falling through?
Anh giải thích thế nào về việc cây cầu?
How come he didn't fall through?
Tại sao nó vẫn chưa chuyển tiền?
Development of an Aquaman film began in 2004, with several plans falling through over the years.
Các cuộc đàm phán cho bộ phim về Aquaman đã bắt đầu từ năm 2004, theo sau đó là nhiều kế hoạch được vạch ra trong những năm tiếp theo.
The pleated curtains of the backdrop are rendered transparent, and seem to fall through the Pope's face.
Các màn cửa của nền được kết xuất trong suốt, và dường như xuyên qua khuôn mặt của Đức Giáo hoàng.
Channels that aren't included in the second rule (i.e., the second label) fall through to the third rule, if there is one.
Các kênh không được bao gồm trong quy tắc thứ hai (tức là nhãn thứ hai) nằm trong quy tắc thứ ba, nếu có.
A senior member of Mecham's staff broke his leg after falling through a false ceiling he had been crawling over, looking for covert listening devices.
Một thành viên cao cấp của nhân viên Mecham bị gãy chân sau khi rơi xuống trần giả mà anh ta đang bò qua, tìm kiếm các thiết bị nghe lén.
Dutch striker Patrick Kluivert, who impressed during the World Cup, was on the verge of finalising a £9 million move from Milan, only for talks to fall through.
Tiền đạo Patrick Kluivert, người chơi ấn tượng cùng Hà Lan tại World Cup 98, cũng suýt cập bến Man United với giá 9 triệu bảng từ Milan, nhưng cuối cùng thương vụ này bị đổ bể.
The video begins with Amy Lee dressed in a grey nightgown, barefoot and asleep in a bed within a building, dreaming of falling through the air below a skyscraper.
Video bắt đầu khi Amy Lee mặc một chiếc áo ngủ, chân trần và đang ngủ trên giường trong một tòa nhà, mơ về việc rơi tự do bên dưới một tòa nhà chọc trời.
At one stage the character Naru was named Midori, and she was supposed to fall through a hole in the floor naked, bump her head on Keitaro and lose her memory.
Ví dụ như nhân vật Naru từng có tên là Midori, cô ta từng được dự tính là sẽ cho bị lọt xuống cái lỗ dưới sàn không được đóng, cụng đầu vào Keitaro và bị mất trí nhớ.
'I wonder if I shall fall right THROUGH the earth!
" Tôi tự hỏi nếu tôi thuộc QUA trái đất!
Galileo proposed that a falling body would fall with a uniform acceleration, as long as the resistance of the medium through which it was falling remained negligible, or in the limiting case of its falling through a vacuum.
Phát phương tiện Galileo đã đề xuất rằng một vật thể rơi sẽ rơi với gia tốc đồng nhất, khi sức cản của môi trường mà nó đang rơi trong đó là không đáng kể, hay trong trường hợp giới hạn sự rơi của nó xuyên qua chân không.
But if we were freely falling through the space, even without this helpful grid, we might be able to paint it ourselves, because we would notice that we traveled along straight lines, undeflected straight paths through the universe.
Nhưng nếu chúng ta bay tự do trong khoảng không, ngay cả khi không có những ô vuông này chúng ta có thể tự vẽ nó bằng chính sức mình, vì chúng ta sẽ nhận thấy rằng mình di chuyển theo đường thẳng, những đường thẳng không thể làm lệch xuyên qua vũ trụ.
Even if we do all of those things, some kids are going to fall through the cracks and they're going to end up in that last chapter before the murder story begins, they're going to end up in the juvenile justice system.
Và dù ta có làm điều đó, thì cũng sẽ có những đứa trẻ bị sa lầy và sẽ kết thúc như kết cục của chương cuối trước khi câu chuyện giết người bắt đầu, cuối cùng chúng sẽ bị đưa vào trại cải tạo.
I started mixing, and I felt like everything was going to fall out through one hole or another, but I just kept on going.
Tôi bắt đầu pha, và tôi cảm thấy mọi thứ như sắp rơi qua cái lỗ nào đó, nhưng tôi cứ tiếp tục.
Four other such flights were made through the fall of 1951.
Bốn chuyến bay khác được thực hiện thông qua mùa thu năm 1951.
Governments in Nepal tended to be highly unstable, falling either through internal collapse or parliamentary dissolution by the monarch, on the recommendation of the prime minister, according to the constitution; no government has survived for more than two years since 1991.
Các chính phủ tại Nepal có xu hướng không ổn định cao độ, bị hạ bệ thông qua sụp đổ nội bộ hoặc quốc vương giải tán nghị viện theo khuyến nghị của thủ tướng; không chính phủ nào tồn tại quá hai năm kể từ năm 1991.
In February 2018, Hirsch used his Twitter account to announce the new Gravity Falls graphic novel, through a series of puzzle pieces that he would release throughout the day.
Vào tháng 2 năm 2018 Hirsch đã sử dụng twitter của mình để công bố tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls mới, thông qua một loạt các mảnh ghép mà anh sẽ phát hành trong suốt cả ngày.
It can be released through free-fall or parachute and can be set to detonate in the air or on the ground.
Nó có thể được thả rơi tự do hay bằng dù và được kích nổ trên không hay trên mặt đất.
You couldn't fall asleep until I walked through that front door.
Con không thể ngủ cho đến khi bố về đến trước cửa.
Frederick also expressed disappointment with Euler's practical engineering abilities: I wanted to have a water jet in my garden: Euler calculated the force of the wheels necessary to raise the water to a reservoir, from where it should fall back through channels, finally spurting out in Sanssouci.
Friedrich Đại đế cũng bày tỏ sự thất vọng với kỹ năng thực tiễn của Euler trong thư gửi đến Voltaire: Trẫm muốn có một vòi nước trong vườn: Euler tính toán lực của bánh xe nước cần thiết để nâng nước vào một hồ chứa, từ đó nước sẽ chảy tuôn vào các kênh, cuối cùng đến đài nước phụt lên tại Sanssouci.
As a warm-season perennial grass, most of its growth occurs from late spring through early fall; it becomes dormant and unproductive during colder months.
Vì là loại cỏ lâu năm sống trong mùa ấm áp, hầu hết sự phát triển đều diễn ra từ cuối mùa xuân đến cuối mùa thu; Nó trở nên tiềm sinh và không sinh trưởng trong suốt các tháng mùa lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall through

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.