fare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare trong Tiếng Anh.

Từ fare trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền xe, tiền phà, tiền đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare

tiền xe

noun (money paid for a transport ticket)

Since then I've been working to get enough money for stage fare.
Từ đó tới nay tôi làm việc để kiếm đủ tiền xe.

tiền phà

noun (money paid for a transport ticket)

tiền đò

noun (money paid for a transport ticket)

Xem thêm ví dụ

Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.
(Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX.
To fare well spiritually, what was required of each Christian?
Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì?
Magnificent and benign, he fared across the world, a long procession following in his train.
Lộng lẫy và nhân từ, Người ruổi rong khắp thế gian, có một đoàn tùy tùng dài đi theo.
Crixus will fare better in the smaller venues, until he is healed.
Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục
It is a format in which the genre is geared more towards an adult audience who are not into hard rock, hip hop, or adult contemporary fare.
Đây là một định dạng mà trong đó thể loại hướng nhiều hơn tới khán giả người lớn không có chi phí hard rock, hip hop hoặc adult contemporary.
Maybe they can sell everything, use the money to pay for railroad fare and whatever else.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
A modern-day observer who watched shepherds on the slopes of Mount Hermon in the Middle East reports: “Each shepherd watched his flock closely to see how they fared.
Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào.
Let's see how you fare with them, Dr. Woodruff.
Chúng ta sẽ xem ông xoay sở với chúng thế nào, Dr Woodruff.
But the side ladder was not the only strange feature of the place, borrowed from the chaplain's former sea- farings.
Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ.
Proverbs 13:20 says: “He that is walking with wise persons will become wise, but he that is having dealings with the stupid ones will fare badly.”
Châm-ngôn 13:20 nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
I'm working to earn my fare.
Anh đang làm việc để kiếm tiền đi đường.
I won't get a return fare either.
Tôi sẽ chẳng nhận được tiền để quay lại đây đâu.
But over and over, over these 75 years, our study has shown that the people who fared the best were the people who leaned in to relationships, with family, with friends, with community.
Nhưng quay đi quay lại, trong hơn 75 năm này, nghiên cứu của chúng tôi đã cho thấy rằng những người hạnh phúc nhất là những người quan tâm đến những mối quan hệ, với gia đình, bạn bè, cộng đồng.
(b) How did the gods of the nations fare when challenged by Jehovah?
b) Những thần thánh của các nước tỏ ra sao khi Đức Chúa Trời thách đố họ?
Although the album did not fare well as Sorry, Sorry critically, it sold over 300,000 copies in South Korea, outselling Sorry, Sorry.
Mặc dù album này không thuận lợi như album thứ ba nhưng nó cũng đã bán được hơn 300,000 bản ở Hàn Quốc, vượt qua Sorry, Sorry.
17 Not to be overlooked are the words of Proverbs 13:20: “He that is walking with wise persons will become wise, but he that is having dealings with the stupid ones will fare badly.”
17 Chúng ta chớ quên lời của Châm-ngôn 13:20: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn hại”.
It is even customary to ask how the animals are faring!
Thậm chí, người ta cũng thường hỏi thăm về sức khỏe của vật nuôi!
(Revelation 19:19) How will the kings of the earth fare in this war?
(Khải-huyền 19:19) Kết cuộc sẽ ra sao cho các vua thế gian?
Harlem is a long fare.
Harlem đường xa lắm đấy.
Can you think of someone who fared badly because of unwholesome peer pressure?
Bạn có thể nghĩ đến người nào đó đã bị tàn hại vì áp lực không lành mạnh của người cùng lứa không?
Women fare better in Manchester than the rest of the country in terms of equal pay to men.
Nữ giới Manchester có tình trạng tốt hơn phần còn lại trong nước về bình đẳng tiền lương so với nam giới.
Kinte, you can smell like a bouquet of bonbons, but unless you get rid of your smell you might as well send a note to the police with directions and some cab fare.
Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa.
CA: Would humanity become a space-faring civilization?
CA: Nhân loại có thể trở thành hành khách trụ ư?
Within the left, it fared better.
Ở cánh phải, cuộc tấn công diễn ra khó khăn hơn.
Even in a large household having much livestock, “a tender and good young bull” is not everyday fare.
Ngay cả trong một gia đình đông người có nhiều gia súc, “một con bò con ngon” cũng không phải là món ăn hàng ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fare

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.