farewell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farewell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farewell trong Tiếng Anh.
Từ farewell trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia tay, lời chúc tạm biệt, lời tam biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farewell
chia tayadjective Just a few days till the farewell party. Chỉ vài ngày trước bữa tiệc chia tay thôi. |
lời chúc tạm biệtadjective |
lời tam biệtadjective |
Xem thêm ví dụ
This was one of the signature roles of the Australian soprano Joan Sutherland, and she performed it for her farewell performance for the Australian Opera in 1990. Đây là một trong những vai nổi tiếng của Joan Sutherland và bà đã trình diễn nó trong buổi diễn chia tay tại Nhà hát Opera Úc vào năm 1990. |
Farewell, Charly. Tạm biệt nhé, Charly. |
"How Britain said farewell to its Empire". Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2008. ^ a ă “How Britain said farewell to its Empire”. |
However, Lee successfully recovers numerous Chinese cultural treasures stolen by Juntao, which he presents as a farewell victory to his departing superiors: Chinese Consul Solon Han and British Commander Thomas Griffin. Tuy nhiên Lee cũng đã thành công trong việc thu giữ rất nhiều vật phẩm văn hóa cổ Trung Hoa mà Juntao đã đánh cắp, sau đó anh đã chia vui với cấp trên của mình: Đại sứ Hồng Kông Solon Han và Đại sứ Toàn quyền của Anh Thomas Griffin. |
But before I do, I’m going to let you write a farewell card to your parents.” Nhưng trước khi bắn, tao sẽ để mày viết thư vĩnh biệt cha mẹ mày”. |
On June 24, Joseph and Hyrum Smith bade farewell to their families and rode with other Nauvoo city officials toward Carthage, voluntarily surrendering themselves to county officials in Carthage the next day. Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau. |
And one day he will say farewell to his grandfathers, with a sure knowledge that death is part of life. Và một ngày nào đó, nó sẽ nói lời tạm biệt với ông nội, ông ngoại của nó, với sự hiểu biết chắc chắn rằng cái chết là một phần của cuộc sống. |
Kris) 2NE1 - Can't Nobody Big Bang - La La La, Together Forever, We Belong Together, Last Farewell, So Beautiful Wonder Girls - Nobody, Two different tears, Like Money, Be My Baby Miss A - Love Alone Rania - Dr. Feel Good G.NA - I'll back of so you can live better (feat. Kris Can't Nobody - Nhóm nhạc 2NE1 La La La, Together Forever, We Belong Together, Last Farewell, So Beautiful - Nhóm nhạc Big Bang Nobody, Two different tears, Like Money, Be My Baby - Nhóm nhạc Wonder Girls Love Alone - Nhóm nhạc Miss A Dr. Feel Good - Nhóm nhạc Rania I'll back of so you can live better - Nữ ca sĩ G.NA (ft. |
Porthos presented his compliments to Master Coquenard and bade him farewell. Porthos chúc mừng thầy kiện Coquenard và chào từ biệt. |
I mean, it's about three Rolling Stones farewell concerts away. Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa. |
Farewell, good uncle. tạm biệt ông chú đi thôi |
When Mom returns from the library, she says that the librarian claims A Farewell to Arms is Hemingway’s best love story. Lúc Mẹ ở thư viện về, bà bảo thủ thư cho rằng Giã từ vũ khí là tiểu thuyết tình yêu hay nhất của Hemingway. |
A Farewell To Arms 36 That night there was a storm and I woke to hear the rain lashing the window-panes. Giã từ vũ khí, Chương 36 Đêm hôm ấy có bão và tôi thức dậy khi nghe tiếng mưa đập vào cửa kính. |
Say farewell. Nói lời chia tay đi. |
The family said farewell, and once again the room was still. Gia đình nói lời từ giã, và một lần nữa căn phòng trở nên yên tịnh. |
In his farewell speech to the assembled people of Israel, Joshua gave this advice: “Fear Jehovah and serve him in faultlessness and in truth.” Khi Giô-suê nói lời vĩnh biệt cùng dân Y-sơ-ra-ên được triệu tập lại, ông khuyên họ: “Hãy kính-sợ Đức Giê-hô-va, và phục-sự Ngài cách thành-tâm và trung-tín”. |
This is our farewell party. Đây là bữa tiệc chia tay của chúng tôi. |
It's an odd feeling... farewell. Một cảm giác kỳ lạ... tạm biệt. |
Tomorrow I will see you again to give you my farewells!” Ngày mai tôi sẽ gặp lại bà để chào vĩnh biệt! |
Please wipe her face one by one, and bid her farewell one last time Từng người một làm ơn lau mặt cho cụ, và nói lời vĩnh biệt với cụ lần cuối |
If she shows guilt and remorse, she finds a paper airplane containing a message of love and farewell from Chang and is led to his office. Nếu người chơi chọn lựa chọn thừa nhận tội lỗi quá khứ và sửa chữa lỗi lầm, Hân sẽ tìm thấy một chiếc máy bay giấy màu vàng chứa tâm thư tình yêu và lời từ biệt từ thầy Trương và dẫn cô tới phòng làm việc của thầy. |
She will be giving her farewell performance as Melpomene, the role she originated in my first ballet. Cô ấy sẽ chào tạm biệt sự nghiệp của cô với vai Melpomene, vai gốc của cô ấy trong vở ballet đầu tiên của tôi. |
Porthos presented his compliments to Monsieur Coquenard and bade him farewell. Porthos chúc mừng thầy kiện Coquenard và chào từ biệt. |
Farewell, my child. Tạm biệt con gái |
Farewell elegy to my dear Elizabeth. Khúc điều ca vĩnh biệt dành cho Elizabeth yêu quý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farewell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farewell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.