fascino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fascino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascino trong Tiếng Ý.

Từ fascino trong Tiếng Ý có các nghĩa là sức hấp dẫn, sức quyến rũ, sự lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fascino

sức hấp dẫn

noun

Qualcuno comanda con la forza, altri comandano con il fascino.
Vài người dùng cơ bắp để hành xử vài người lại dùng sức hấp dẫn.

sức quyến rũ

noun

Ma ha anche un grande fascino, sì.
Nhưng ông có một sức quyến rũ rất lớn, phải.

sự lôi cuốn

noun

Xem thêm ví dụ

Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
“In questo mondo, spesso le qualità morali appaiono meno importanti della bellezza o del fascino.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Quando concediamo il nostro cuore a Dio, le attrazioni del mondo perdono il loro fascino.
Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính.
Ammaliata dal tuo fascino, sono stata a letto con te come una cretina, ti ho condotto nella nostra casa e tu hai preso Hayley?
Bị vẻ hấp dẫn của anh lừa gạt, tôi ngủ với anh như một con ngốc, dẫn sói vào nhà, giờ thì anh bắt mất Hayley.
Le profezie ispirate indicavano che il Messia avrebbe parlato col ‘fascino sulle labbra’, usando “parole eleganti”.
Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”.
Non crede che il vero fascino del matrimonio è che rende l'inganno una necessità per le due parti?
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
Non volevo altro che andare in questo paese di opulenza e fascino.
Tôi không mong muốn gì hơn là được đến vùng đất... của sự sang trọng và quyến rũ này.
(Risate) Penso chiedendo alla gente di valutare il fascino di Sarah Jessica Parker o Portia de Rossi, su una scala da 1 a 5, mi aspetto che i voti, in media, si somiglino.
(Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau.
In aggiunta ottennero largo supporto in Cina, Grecia, e Iran, dove le elezioni libere rimasero assenti o limitate, ma dove i partiti comunisti godettero di un fascino diffuso.
Hơn nữa, họ được ủng hộ rộng lớn ở Trung Quốc, Hy Lạp và Iran, nơi các cuộc bầu cử tự do vẫn chưa có hoặc bị cản trở nhưng là nơi những người cộng sản có sự phát triển mạnh.
(Proverbi 11:16) Questo versetto fa un contrasto fra la gloria duratura che una donna attraente, piena di fascino, può ottenere e le ricchezze effimere che un tiranno si procura.
(Châm-ngôn 11:16) Câu này cho thấy một sự tương phản giữa sự tôn trọng lâu bền mà một phụ nữ có duyên có thể đạt được và tài sản phù du của một người đàn ông hung bạo.
(Deuteronomio 4:9) Le esperienze di vita vissuta hanno un fascino particolare.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:9) Những tự truyện có sức thu hút đặc biệt.
Una volta sparito il fascino, si tratta solo di tante camere d'albergo e aeroporti.
khi ánh đèn tắt thì chỉ còn lại khách sạn và sân bay.
E'l'essenza del vostro fascino, dottore.
Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi.
Ha il suo fascino, mio signore.
Cô ấy có sức mê hoặc, thưa ông.
Di solito me la cavo grazie al mio fascino.
Tôi thường may mắn lắm
Il fascino del Nord non sembra aver alcun effetto su di te.
Có vẻ như bà chị mất đi sự quyền rũ của Phương Bắc rồi.
Pensi di persuaderlo con il tuo fascino?
Tôn tin sắc đẹp của cô sẽ lay chuyển hắn?
(Luca 21:25) Per quale ragione, infatti, l’astrologia e le altre forme di occultismo oggi esercitano tanto fascino?
Một khía cạnh khác được tiên tri sẽ xảy ra thời nay là “dân các nước sầu-não rối-loạn” (Lu-ca 21:25).
Bruno: La storia ha il suo fascino.
Bình: Lịch sử là môn học khá thú vị.
E lentamente comincio a capire che il fascino di quello che faccio potrebbe essere connesso al perché lo faccio.
Và tôi dần hiểu ra sức hấp dẫn của cái mình đang làm có thể liên quan đến lí do tôi làm nó
Pensavo che il mio fascino rendesse la cosa ovvia.
Ta cứ nghĩ bộ dạng to con của ta đã nói ra rồi chứ.
Suppongo che gli scemi abbiamo ancora il loro fascino, eh, Capitano?
Tôi đoán kẻ kém mưu mô còn giá trị, thưa đội trưởng?
Credo, che nessuno conosceva il suo fascino e le tue stranezze, meglio di me...
Tôi nghĩ là không có ai hiểu rõ tính khí và sức mê hoặc của ông như tôi.
Altro che fascino, strega.
Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn.
Pensavo fosse per il mio fascino.
Tôi cứ tưởng tôi nói hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.