fascicolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fascicolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascicolo trong Tiếng Ý.

Từ fascicolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồ sơ, tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fascicolo

hồ sơ

noun

Ho un analista junior che ha aperto un fascicolo.
Tôi có một phân tích viên trẻ tuổi, người đã tạo ra một hồ sơ.

tập

verb noun

Potete aprire il fascicolo che avete davanti.
Bây giờ anh có thể mở tập tài liệu trước mặt anh.

Xem thêm ví dụ

Il direttore degli Affari criminali scorre rapidamente i fascicoli che Arnal gli chiede di prendere in considerazione.
Cục trưởng cục hình sự đọc lướt rất nhanh hồ sơ mà Arnal khẩn cầu ông ta xem xét.
Capitano Bogo aveva 14 fascicoli di mammiferi scomparsi.
Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích.
Jolly Jumper apparve per la prima volta al fianco di Lucky Luke in Arizona 1880, pubblicato su Almanach fascicolo della rivista Spirou il 7 dicembre del 1946.
Jolly Jumper xuất hiện lần đầu tiên cùng với Lucky Luke trong tập truyện Arizona 1880, xuất bản trong số báo Almanach của tạp chí truyện tranh Le Journal de Spirou vào ngày 7 tháng 12 năm 1946.
Andrews, il fascicolo sui genitori.
Andrews, đưa tôi hồ sơ về tai nạn của bố mẹ cô ta.
Samuel sta usando i vecchi fascicoli di mio padre per rintracciare le persone e portarle qui.
Samuel đang sử dụng những hồ sơ cũ của bố tôi. Để lần theo mọi người và mang họ về đây.
Abbiamo riesaminato il fascicolo, in un pezzo di carta c'era un numero.
Vậy chúng tôi nhìn qua tập hồ sơ, một mảnh giấy trong hồ sơ có một con số.
Ho trovato il fascicolo su Reinhardt.
Tôi có hồ sơ của Reinhardt rồi.
Devi prendermi il fascicolo di un caso.
Tôi cần anh kiếm cho tôi một hồ sơ.
Comunque sia, abbiamo bisogno dei fascicoli di tutte le sue indagini correnti.
Dù sao chăng nữa, chúng tôi cần hồ sơ của tất cả các vụ anh ấy đang điều tra.
A quanto pare, ha rubato il suo fascicolo sul prestito McPherson e poi ha cercato di fare lui da intermediario alla First national.
Hóa ra anh ta đã lấy cắp của cô tập hồ sơ cho vay của McPherson... rồi thương lượng với First National về giao kèo của riêng anh ta.
Voglio rivedere i fascicoli.
Tôi muốn xem lại tư liệu.
Dopo averportato quell'uomo in infermeria, sono andato a cercare i fascicoli dei pazienti.
Sau khi chúng tôi lôi tên đó tới trạm xá, tôi đã lén vào phòng lưu trữ giấy tờ của bệnh nhân.
Dia un'occhiata a qualche fascicolo.
Cứ kiểm tra các hồ sơ vụ án đi.
Detesto dirlo, ma questo fascicolo e'pieno di punti morti.
Dù không muốn nhưng phải nói là hồ sơ này chỉ toàn là ngõ cụt.
Panama Papers è il nome di un fascicolo riservato digitalizzato composto da 11,5 milioni di documenti confidenziali creato dalla Mossack Fonseca, uno studio legale panamense, che fornisce informazioni dettagliate su oltre 214.000 società offshore, includendo le identità degli azionisti e dei manager.
Tài liệu Panama (tiếng Anh: Panama Papers) là một bộ 11,5 triệu tài liệu mật được tạo ra bởi nhà cung cấp dịch vụ của công ty Panama Mossack Fonseca cung cấp thông tin chi tiết về hơn 214.000 công ty hộp thư, bao gồm cả danh sách của các cổ đông và các giám đốc.
Cercavo il fascicolo di Paulie Pennies.
Tôi đang tìm hồ sơ vụ Paulie Pennies.
Tengo i fascicoli di voi tre... da anni.
Tao giữ hồ sơ về ba bọn mày suốt bao nhiêu năm.
Questa era una base RSS prima che Fury la ripristinasse, e'piena di fascicoli dell'RSS.
Nơi này từng là căn cứ của SSR trước khi Fury phục chế.
Il primo mucchio di fascicoli e'sister-act-tato.
Tập hồ sơ đầu tiên đã xong rồi nhoaa.
Il fascicolo non si trova più.
Có nhưng mà mất hồ sơ rồi.
Ho un analista junior che ha aperto un fascicolo.
Tôi có một phân tích viên trẻ tuổi, người đã tạo ra một hồ sơ.
Anch'io ho letto il tuo fascicolo.
Tôi cũng đã đọc hồ sơ của anh rồi.
Il tuo fascicolo?
Hồ sơ của em?
Quali fascicoli segreti?
Hồ sơ bí mật gì chứ?
Fascicoli della polizia.
Hồ sơ cảnh sát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascicolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.