favola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favola trong Tiếng Ý.
Từ favola trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyện thần kỳ, chuyện tiên, lời nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favola
chuyện thần kỳnoun |
chuyện tiênnoun |
lời nói dốinoun |
Xem thêm ví dụ
Non credo alle favole. Tôi không tin vào chuyện thần tiên. |
Perciò non approvo le favole. Cũng vì thế mà tôi không thích cho nó đọc truyện cổ tích. |
Nella favola di Alice nel paese delle meraviglie, Alice non sa che strada prendere, quindi chiede al gatto del Cheshire: “Vorresti dirmi da che parte devo andare?” Trong câu chuyện Alice ở Xứ Sở Thần Tiên, Alice không biết phải đi đường nào, vì vậy cô ta hỏi con mèo Cheshire: “Xin làm ơn cho tôi biết tôi phải đi con đường nào từ đây?” |
(2 Timoteo 4:3, 4, La Bibbia di Gerusalemme) Queste “favole”, alcune delle quali sono state esaminate in questo articolo, sono spiritualmente distruttive, mentre la verità della Parola di Dio edifica e conduce alla vita eterna. (2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời. |
13 Paolo menzionò anche la riprensione, dando a Tito questa esortazione: “Continua a riprenderli con severità, affinché siano sani nella fede, non prestando attenzione alle favole giudaiche e ai comandamenti di uomini che si allontanano dalla verità”. 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
I padri pagano le bollette, e leggono quel tanto di favole della buonanotte per non sentirsi in colpa. Người bố chỉ việc trả tiền hóa đơn và đọc vài câu chuyện trước khi lên giường để không cảm thấy có lỗi. |
Non sono parole inventate di una favola! Những lời đó không phải được dựng lên như trong truyện thần tiên! |
Sperava che le sue favole potessero prepararti alla cosa. Cậu ấy hy vọng những câu chuyện kể buổi tối sẽ là sự chuẩn bị cho em. |
Da favola! Rất tuyệt đấy. |
Vi porto testimonianza che la risurrezione non è una favola. Tôi làm chứng với các anh chị em rằng Sự Phục Sinh không phải là một truyện hoang đường. |
Pensavo fossero favole per bambini... finché mi regalarono quel filmato. Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít... cho đến khi tôi xem đoạn phim đó. |
Nel 2017 la band, pubblica altri due singoli "Le tue favole" e "Non basta stare insieme" . Đầu năm 2017, anh phát hành hai ca khúc là "The Letters" và "Why Can't We All Just Get Along". |
McLovin non è mai esistito perché è un fottuto nome inventato, stupido, da favola, imbecille! McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày! |
Una favola. Cũng được. |
Le nozze, ribattezzate "da favola", furono trasmesse in mondovisione e seguite da oltre 750 milioni di persone, mentre furono 600 mila quelle che inondarono le strade di Londra per vedere la sposa nel percorso che l'avrebbe portata alla cattedrale. Dịch vụ này được mô tả rộng rãi như một "đám cưới trong chuyện cổ tích" và được khán giả truyền hình toàn cầu 750 triệu người xem trong khi 600.000 khán giả xếp hàng trên đường phố để bắt gặp một cặp vợ chồng trên đường đến buổi lễ. |
Leif, di origine scandinava, credeva fermamente nell’evoluzione e considerava la Bibbia un libro di favole. Anh Leif, người gốc từ vùng Scandinavia, tin chắc nơi thuyết tiến hóa và xem Kinh Thánh chỉ là cuốn truyện cổ tích. |
Una volta superata la favola, si possono cominciare ad apprezzare i fatti di cui abbiamo parlato. Một khi bạn đã loại bỏ được ý nghĩ đó, bạn có thể bắt đầu trân trọng những dữ kiện vừa nói tới. |
Ogni favola che si rispetti ha bisogno di un vero cattivo. Mọi câu chuyện cổ tích đều cần 1 kẻ phản diện đã lỗi thời. |
Morale della favola, l'evoluzione non favorisce percezioni accurate e veritiere della realtà. Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác. |
Lasci che le racconti un'altra favola. Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones |
Riuscite a immaginarvi una coppia di cristiani maturi che vuole avere un matrimonio “regale” con un ricevimento sfarzoso, da favola? Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không? |
Neanche il nonno poteva trasformare una storia simile in favola. Nên cả ông nội con cũng không thể biến nó thành chuyện kể trước lúc ngủ. |
Morale della favola? Tóm lại là gì? |
Il Veglio e i suoi martiri non sono che fantasmi e favole per spaventare i bambini! Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con! |
Magari questa non sarà la Favola che sogni, ma è la vita vera. Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới favola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.