favorire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favorire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorire trong Tiếng Ý.

Từ favorire trong Tiếng Ý có các nghĩa là giúp đỡ, ưu đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favorire

giúp đỡ

verb

Lei ha favorito un' evasione, signor Bagwell
Mày đã giúp đỡ và tiếp tay cho một vụ tẩu thoát, Ngài Bagwell

ưu đãi

adjective

Essendo portati all’egoismo, tendono a favorire i ricchi a scapito dei poveri.
Do khuynh hướng ích kỷ, người ta thường ưu đãi người giàu hơn người nghèo.

Xem thêm ví dụ

Favorire la comprensione (ascoltando una storia e condividendo idee): ricordate ai bambini che possono essere missionari ora.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
Abbiamo deciso di favorire questa unione concedendo loro del tempo da soli.
Chúng tôi quyết định để họ gắn bó hơn bằng cách cho họ thời gian bên nhau.
La selezione naturale favorirà gli organismi che più facilmente causano danni.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
Favorire la comprensione (parlando e disegnando): dividete i bambini in quattro gruppi.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.
Non solo per costruire i sistemi, i modelli di business che ci consentono di raggiungere in modo sostenibile gli individui a basso reddito, ma di mettere in relazione tali attività con altri mercati, con governi, con multinazionali, forme di vere collaborazioni, se il nostro obiettivo è quello di favorire lo sviluppo.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Per favorire la visualizzazione della tua immagine nei risultati di ricerca di Google, segui queste linee guida per la pubblicazione di immagini, incluse le seguenti:
Để giúp hình ảnh của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google, hãy làm theo các hướng dẫn xuất bản hình ảnh sau:
Favorire l’applicazione da parte dello studente
Khuyến khích học sinh áp dụng
A quei tempi c’era l’usanza tra gli abitanti del Missouri di invitare gli ospiti a favorire il pasto anche se erano in contrasto con loro; così ci invitò a fare colazione con loro e fummo molto felici dell’invito.
Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời.
Favorire la comprensione (cantando e facendo un gioco di abbinamento): scrivete alla lavagna la parola aiuto.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
Bednar, del Quorum dei Dodici Apostoli, su come la preghiera può favorire la crescita spirituale:
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ về lời cầu nguyện có thể khuyến khích sự tăng trưởng phần thuộc linh như thế nào:
Favorire l’applicazione (condividendo modi di essere gentili): individuate varie persone nella vita dei bambini (padre, madre, sorella, fratello, nonno, amico, insegnante) con un striscia di parole, una fotografia o semplicemente un oggetto (come una cravatta per un padre o un bastone per un nonno).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Dedicando pochi minuti al giorno per parlare di certe cose che vi stanno a cuore potete far molto per favorire il dialogo ed evitare incomprensioni.
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
Favorire la comprensione (ascoltando e parlando): mentre leggete le seguenti affermazioni tratte dalla preghiera sacramentale, invitate i bambini ad indicare se stessi o il cielo per individuare chi fa le promesse (vedere DeA 20:77): “prendere su di sé il nome di Tuo Figlio”, “ricordarci sempre di Lui”, “osservare i Suoi comandamenti”, “avere sempre con sé il suo Spirito”.
Khuyến khích sự hiểu biết (lắng nghe và thảo luận): Mời các em chỉ vào chúng hoặc chỉ lên trời để nhận ra ai đang lập lời hứa trong khi các anh chị em đọc những câu sau đây từ lời cầu nguyện Tiệc Thánh (xin xem GLGƯ 20:77): “họ tình nguyện mang danh Con của Cha”; “luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài”; “tuân giữ các giáo lệnh [của] Ngài”; “luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng họ.”
Favorire l’applicazione (parlando della riverenza): preparate strisce di parole o disegnate immagini semplici di occhi, mani, piedi, orecchie, bocche e menti.
Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận về sự tôn kính): Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi chữ hoặc vẽ hình mắt, bàn tay, bàn chân, tai, miệng và trí óc một cách giản dị.
Favorire la comprensione (leggendo le Scritture): attaccate alla lavagna delle immagini relative ai seguenti eventi: Cristo che viene battezzato, Cristo coi bambini, Cristo che prega e Cristo che insegna.
Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Đặt các tấm hình về những sự kiện sau đây lên trên bảng: Đấng Ky Tô chịu phép báp têm, Đấng Ky Tô với các trẻ em, Đấng Ky Tô cầu nguyện, và Đấng Ky Tô giảng dạy.
Favorire l’applicazione (con un gioco di abbinamento): preparate diverse coppie di frasi abbinate che rappresentano le benedizioni che sperimentiamo nella vita terrena (come ad esempio un corpo, la famiglia, la possibilità di scegliere tra il bene e il male, le opportunità di imparare, la salute e la malattia, la felicità e la tristezza, la gioia e il dolore).
Khuyến khích sự áp dụng (chơi trò chơi so sao cho hợp): Chuẩn bị vài cặp cụm từ tương hợp nhau tượng trưng cho các phước lành chúng ta kinh nghiệm được trên trần thế (ví dụ, một thể xác, gia đình, những sự lựa chọn giữa điều tốt và điều xấu, cơ hội học hỏi, sức khỏe và đau ốm, hạnh phúc và đau khổ, niềm vui và nỗi buồn).
In base alla tua politica potresti pensare che questa possa favorire o no le diversità nei luoghi di lavoro o in classe.
Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học.
Favorire l’applicazione (esaminando casi di studio): su quattro pezzi di carta, scrivete gli insegnamenti di Gesù che seguono: 1) Essere affamati e assetati di giustizia, 2) Far splendere la nostra luce, 3) Amare i nostri nemici, 4) Pregare il Padre Celeste.
Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận những trường hợp nghiên cứu): Hãy viết trên bốn tờ giấy những lời giảng dạy sau đây của Chúa Giê Su: (1) Đói khát sự ngay chính, (2) Sự sáng các ngươi hãy soi (3) Hãy yêu thương kẻ thù mình, (4) Cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng.
11, 12. (a) Come si può impiegare l’ora dei pasti per favorire il dialogo in famiglia?
11, 12. a) Các bữa ăn có thể được dùng để khuyến khích sự thông tri trong gia đình như thế nào?
Se esiste la povertà estrema è perché nazioni, governi e singoli individui si adoperano solo per favorire e proteggere i propri interessi.
Sự nghèo khổ cùng cực là hậu quả của việc mọi người, từ chính phủ cho đến người dân, chỉ quan tâm bảo vệ quyền lợi riêng của mình.
Identificare la dottrina e favorire la comprensione (leggendo un passo scritturale): dite ai bambini che possono pregare il Padre Celeste in qualsiasi momento e in qualsiasi luogo.
Nhận ra giáo lý và khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Nói cho các em biết rằng chúng có thể cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng bất cứ lúc nào, bất cứ ở đâu.
Dopo averle selezionate, decidemmo di favorire la Monumental Pictures.
Chúng tôi sắp xếp mọi việc và quyết định đến Monumental Pictures.
I sussidi visivi possono favorire l’apprendimento.
Những dụng cụ trợ huấn để nhìn có thể làm gia tăng việc học hỏi.
Per favorire il processo di guarigione, ho invitato il marito a frequentare il gruppo locale di recupero dalle dipendenze sponsorizzato dalla Chiesa e ho incoraggiato sua moglie a frequentare l’analogo gruppo per i coniugi e per i familiari.
Để giúp đỡ trong tiến trình chữa lành, tôi đã mời người chồng tham dự vào một nhóm Thánh Hữu Ngày Sau đang phục hồi khỏi thói nghiện ở địa phương, và tôi khuyến khích vợ của anh ấy cũng tham dự một nhóm tương ứng dành cho người phối ngẫu và những người trong gia đình.
Favorire il dialogo tra medici e parenti
• Khuyến khích sự trao đổi giữa bệnh nhân với bác sĩ và người nhà

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.