favorevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favorevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorevole trong Tiếng Ý.

Từ favorevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuận, thuận lợi, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favorevole

thuận

adjective

Vincere non significa ottenere un verdetto favorevole al processo.
Thắng không phải lúc nào cũng là nhận được phán quyết thuận lợi tại phiên tòa.

thuận lợi

adjective

Vincere non significa ottenere un verdetto favorevole al processo.
Thắng không phải lúc nào cũng là nhận được phán quyết thuận lợi tại phiên tòa.

tán thành

adjective

I giudizi favorevoli possono anche spingerci a migliorare.
Lời tán thành còn có thể thúc đẩy chúng ta muốn đạt thành quả cao hơn.

Xem thêm ví dụ

Il marito credente che continua ad amare la moglie, sia quando le circostanze sono favorevoli che quando non lo sono, dimostra di seguire attentamente l’esempio di Cristo che ama la congregazione e ne ha cura.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Perowne era favorevole alla forma “Jehovah” perché ben conosciuta.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
Risulta che la votazione è stata favorevole all’unanimità.
Dường như phần tán trợ đã được nhất trí và đồng ý .
Pur ammettendo che forse le generazioni future sarebbero state più favorevoli ai viaggi aerei, l’articolo affermava che “il sogno di avere aeromobili destinati al trasporto di passeggeri su lunghe distanze . . . potrebbe non avverarsi mai”.
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
Aaronne non era favorevole in cuor suo all’idolatria.
A-rôn không nhiệt thành tán đồng việc thờ hình tượng.
Con uno yen forte e un tasso di cambio con il dollaro favorevole la Banca del Giappone mantenne bassi i tassi di interesse, dando vita a un boom degli investimenti che fece salire il valore delle proprietà immobiliari a Tokyo di oltre il 60% in un anno.
Cùng với giá trị đồng tiền yen mạnh và tỷ lệ đổi tiền có lợi với tiền đô la, các ngân hàng ở Nhật Bản giữ số lợi tức thấp do đó sinh ra cuộc đầu tư lớn làm tài sản đất của thành phố Tōkyō tăng tới 60% trong một năm.
(Risate) (Applausi) E non sono favorevole alle avventure.
(Tiếng Cười) (Tiếng Vỗ Tay) Và tôi cũng không chuyên.
Al suo ritorno a Kōbe, il 12 febbraio, Hayashi s'incontrò con i generali Aritomo Yamagata e Hirobumi Ito, e fu deciso che si sarebbe dovuto inviare l'Esercito imperiale giapponese a Kagoshima per impedire alla rivolta di diffondersi in altre aree del paese favorevoli a Saigo.
Khi trở về Kobe ngày 12 tháng 2, Hayashi gặp Tướng quân Yamagata Aritomo và Ito Hirobumi, và họ quyết định rằng cần phải cử Lục quân Đế quốc Nhật Bản đến Kagoshima để đề phòng cuộc nổi dậy lan rộng sang các vùng quê có cảm tính với Saigō khác.
Presidente Hinckley, risulta che la votazione è stata favorevole all’unanimità.
Thưa Chủ Tịch Hinckley, dường như phần tán trợ đã được nhất trí và thuận lợi.
Makarios inviò copie della sua opera ad amici favorevoli.
Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình.
Chi riceverà un giudizio favorevole otterrà il dono divino della vita eterna, mentre chi riceverà un giudizio sfavorevole otterrà il pieno salario del peccato: la morte. — Romani 6:23.
Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23).
Inconsapevoli del fatto che la flotta russa stesse preparandosi per la battaglia, Dewa disse all'ammiraglio Togo che il momento era estremamente favorevole a un rapido attacco della flotta principale.
Không biết rằng Hạm đội Nga đã sẵn sàng chiến đấu, Dewa hối thúc Đô đốc Togo rằng thời điểm này đặc biệt thuận lợi cho hạm đội chính tấn công chớp nhoáng.
Inoltre Perowne asserì che c’erano ottimi eruditi favorevoli al ripristino del nome divino.
Hơn nữa, Perowne quả quyết rằng có những chuyên gia rất có uy tín ủng hộ việc phục hồi danh của Đức Chúa Trời.
Siamo pure felici di comunicarvi che durante lo scorso anno di servizio in Bulgaria, Canada, Germania, Giappone, Romania, Russia e Stati Uniti i tribunali hanno emesso sentenze favorevoli che influiranno sulla nostra adorazione.
Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni.
Presidente Monson, per quanto ho potuto vedere, il sostegno nel Centro delle conferenze è stato unanime e favorevole a quanto proposto.
Thưa Chủ Tịch Monson, tôi đã quan sát đến mức độ mà tôi có thể quan sát được phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với những lời đề nghị đã được đưa ra.
Dall'inizio, la Provincia di Satsuma era generalmente stata favorevole all'apertura e alla modernizzazione del Giappone.
Ngay từ đầu, tỉnh Satsuma nói chung đã ủng hộ việc mở cửa và hiện đại hóa Nhật Bản.
Perciò il fatto che il clero acclamerà la futura proclamazione di “Pace e sicurezza” non garantirà nessun risultato favorevole, nessuna benedizione divina.
Như thế việc giới lãnh đạo tôn giáo hoan hô lời tuyên ngôn “Bình-hòa và an-ổn” trong tương lai sẽ không đem lại hậu quả thuận lợi gì, không khiến cho Đức Chúa Trời ban phước chút nào cả.
Con l'aiuto del vento favorevole e la sua abitudine di spostare, mentre cammina, la testa da un lato all'altro, il drago di Komodo è in grado di individuare una carogna a 4-9,5 km di distanza.
Với sự trợ giúp của không khí và thói quen đung đưa đầu từ bên này sang bên kia, rồng Komodo có thể đánh hơi được một cái xác thối cách xa từ 4–9,5 km (2,5–5,9 mi).
Mettendo inutilmente in discussione le convinzioni fortemente radicate del padrone di casa, non lo aiuteremo ad avere una disposizione mentale favorevole.
Phản bác niềm tin đã bám rễ lâu ngày trong lòng người đối thoại, khi chưa cần thiết, sẽ khiến họ khó chấp nhận thông điệp.
Si possono lodare, nel senso di esprimere encomio, approvazione o un giudizio favorevole.
Chúng ta có thể khen một người nào qua lời ca ngợi, tán thành hay một lời nhận xét thuận lợi.
Grazie alla guida dello spirito di Dio ci sentiremo spinti a dire parole buone che edifichino e impartiscano ciò che è favorevole agli ascoltatori.
Dưới tác động của thánh linh Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ được thôi thúc nói “một vài lời lành giúp ơn cho và có ích-lợi cho kẻ nghe đến”.
Ora si riferisce ai mansueti di tutte le nazioni della terra, quelli che rispondono in modo favorevole alla mondiale opera di predicazione del Regno e che affluiscono al “monte della casa di Geova”.
Ngày nay nó miêu tả những người nhu mì của mọi nước trên khắp đất, những người hưởng ứng công việc rao giảng toàn cầu về Nước Trời và chạy đến “núi của nhà Đức Giê-hô-va”.
Considerate alcune delle sentenze favorevoli degli anni ’90 di cui hanno beneficiato sia i testimoni di Geova che tutti coloro che amano la libertà, in ogni parte del mondo.
Hãy xem vài phán quyết trong thập niên 1990; những phán quyết này đã mang lại lợi ích cho Nhân-chứng Giê-hô-va, cũng như tất cả những người yêu chuộng tự do trên khắp thế giới.
Solo alla fine del processo, se la giornata è stata favorevole e se tutto è rimasto inalterato, deciderò chi includere e chi escludere dalla foto, ed è tutto basato sul tempo.
Chỉ tới giai đoạn cuối, khi tôi hài lòng với ngày chụp của mình, và kế hoạch không có gì thay đổi, tôi mới quyết định ai được lên hình, ai không được, và nó hoàn toàn phụ thuộc vào thời gian.
Se la persona è favorevole, leggete Giovanni 5:28, 29 per mostrare che i morti torneranno in vita.
Nếu chủ nhà hưởng ứng, đọc Giăng 5:28, 29 để cho thấy người chết sẽ sống lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.