favoriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favoriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favoriser trong Tiếng pháp.

Từ favoriser trong Tiếng pháp có các nghĩa là giúp, lợi, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favoriser

giúp

verb

La simplicité favorise la transmission d’une connaissance exacte.
giúp truyền đạt sự hiểu biết chính xác.

lợi

verb

Pourquoi favoriser la paix dans le ministère ?
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?

thúc đẩy

verb

Les politiciens favorisent une retraite massive de l'Afghanistan.
Các chính trị gia đang thúc đẩy chính sách rút toàn bộ quân từ Afghanistan.

Xem thêm ví dụ

17 Les anciens veillent également à favoriser l’unité de la congrégation.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
Pourquoi favoriser la paix dans le ministère ?
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?
Cet accroissement du volume du cerveau semble avoir été favorisé par une consommation régulière de viande.
Sự tăng trưởng của sản xuất thường được định nghĩa như là sự gia tăng sản lượng đầu ra của quá trình sản xuất.
En outre, l’épidémie de SIDA, dont la propagation est favorisée par la toxicomanie et l’immoralité sexuelle, assombrit les perspectives d’une grande partie de la terre.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Favoriser la mise en pratique (écouter une histoire et exprimer des idées) : Rappelez aux enfants qu’ils peuvent être missionnaires maintenant.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
▪ Pour certains types d’interventions chirurgicales, l’acide tranexamique et la desmopressine sont souvent employés pour favoriser la coagulation du sang et réduire les saignements.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
18. a) Pour rendre à Jéhovah l’honneur qu’il mérite, que doivent avoir à cœur ceux qui sont grandement favorisés dans leur service?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
La vie dans une communauté en construction a favorisé, entre eux, l’entraide et l’entente.
(Liberation in the Palm of Your Hand: A Concise Discourse on) Huyền Trang - Nhà Chiêm Bái và Học Giả.
□ Comment mari et femme peuvent- ils favoriser la communication?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
Il démocratise et favorise la liberté d'expression.
Nó dân chủ hóa và tạo ra điều kiện tuyệt vời cho tự do ngôn luận.
21 Jésus favorise également la justice au sein de la congrégation chrétienne, dont il est le Chef, la Tête.
21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh.
Favoriser la compréhension (discussion et coloriage) : Répartissez les enfants en quatre groupes.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.
Pourquoi est- ce que j’étais disposée à perdre une vie calme et à prendre des risques pour favoriser les intérêts du Royaume dans l’un des derniers bastions du marxisme-léninisme ?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
Comme vous pouvez le supposer, les plus de 75 000 Témoins du Malawi sont profondément reconnaissants envers leurs frères et sœurs de régions plus favorisées.
Như bạn có thể hình dung, hơn 75.000 Nhân Chứng ở Malawi cảm kích sâu xa về sự hỗ trợ của anh chị em thiêng liêng trên khắp đất.
Cette attitude encourageante ne peut que favoriser la croissance de la foi. — Romains 1:11, 12.
Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12.
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Comment les monastères ont- ils favorisé un autoritarisme rigide ?
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
Favoriser la compréhension (chant et jeu d’associations) : Écrivez le mot aider au tableau.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
L’apôtre Paul a parlé de “ l’ordre du Dieu éternel, pour favoriser l’obéissance de la foi ”.
Sứ đồ Phao-lô nói đến “lịnh Đức Chúa Trời hằng sống... đặng đem họ đến sự vâng-phục của đức-tin”.
Elle a favorisé l’infiltration du paganisme dans les religions dites chrétiennes et la corruption de la spiritualité des individus.
giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người.
Bednar, du Collège des douze apôtres, sur la manière dont la prière peut favoriser la progression spirituelle :
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ về lời cầu nguyện có thể khuyến khích sự tăng trưởng phần thuộc linh như thế nào:
Favoriser la mise en pratique (faire part de façons d’être gentil) : Identifiez plusieurs personnes qui font partie de la vie des enfants (comme un père, une mère, une sœur, un frère, un grand-père, un ami ou un instructeur) par une bande de mots, une photo ou un accessoire (comme une cravate pour un père ou une cane pour un grand-père).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
b) Comment pouvons- nous favoriser l’affection dans la congrégation ?
(b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh?
On ajoute de la biomasse trouvée aux alentours, qui peut favoriser la porosité de la terre.
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favoriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.