faveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faveur trong Tiếng pháp.

Từ faveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là ơn, ân huệ, dải lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faveur

ơn

noun

On ne voulait pas de faveurs, Len.
Bọn em có muốn mang ơn anh đâu Len.

ân huệ

noun

Dans sa gratitude, elle nous accordera des faveurs.
Và với lòng biết ơn của mình, bà ấy sẽ cho chúng ta một ân huệ.

dải lụa

noun

Xem thêm ví dụ

Dieu me devait une faveur.
Chúa nợ tôi một ân huệ.
Alors qu’il était prisonnier à Rome, l’apôtre Paul a humblement demandé à ses compagnons chrétiens de prier en sa faveur.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Je sais que, heu, je ne mérite pas de faveur, mais... vous me promettez de me dire la vérité, quoi que révèle mon évaluation psychologique?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Remarquez que la vision lui a été donnée en réponse à une prière en faveur d’autrui et pas comme résultat d’une demande d’être édifié ou guidé personnellement.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Je remercie Dieu de certaines faveurs qu'il m'a accordées.
Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi.
Répands la bonne nouvelle de la faveur imméritée
Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời
J'ai une autre faveur à te demander.
Anh muốn xin em một điều nữa.
(2 Pierre 3:9.) Même les personnes très méchantes peuvent se repentir, devenir obéissantes et opérer les changements nécessaires pour obtenir la faveur de Dieu. — Isaïe 1:18-20 ; 55:6, 7 ; Ézékiel 33:14-16 ; Romains 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Dans un livre qui a paru sous le titre Manuel du bouddhisme (angl.), l’auteur tient le raisonnement que voici en faveur de la croyance à la réincarnation: “Nous ressentons parfois des choses étranges qui ne s’expliquent que par la renaissance.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
Pour prendre position en faveur de Jéhovah et contre le Diable, il faut de la foi et du courage.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
L’apôtre Pierre a écrit : “ Dieu s’oppose aux orgueilleux, mais aux humbles il donne la faveur imméritée.
Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”.
Ravis de bénéficier de la faveur et de la protection de Jéhovah, ils élèvent leurs voix dans un chant.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
Le premier chapitre attire notre attention sur au moins six points capitaux pour magnifier Jéhovah par l’action de grâces afin d’obtenir sa faveur et la vie éternelle : 1) Jéhovah aime ses serviteurs.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Jéhovah a fait en sa faveur de nombreux préparatifs.
Đức Giê-hô-va đã chuẩn bị đầy đủ cho họ.
Dans de nombreux pays, des centaines de millions de personnes prient Marie ou lui demandent d’intercéder en leur faveur, et vouent un culte à des images et à des icônes qui la représentent.
Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà.
Que fait Jéhovah en faveur de ses serviteurs, même lorsque des épreuves les affaiblissent gravement?
Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách?
C'est totalement en faveur des riches.
Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu.
Cela étonna fort les disciples juifs venus avec l’apôtre Pierre: ils croyaient que Dieu n’accordait sa faveur qu’aux seuls Juifs.
Chuyện này khiến các môn đồ người Do Thái đi chung với Phi-e-rơ lấy làm ngạc nhiên lắm, vì họ tưởng Đức Chúa Trời chỉ ban ơn cho dân Do Thái mà thôi.
Après deux mois d’un débat acharné entre les évêques, cet empereur païen trancha en faveur de ceux pour lesquels Jésus était Dieu.
Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời.
L’assurance d’avoir la faveur de Dieu vaut bien plus que tous les trésors du monde ; ceux qui ont cette faveur sont les plus riches qui soient.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
” Juste avant de lui transmettre ce message étonnant, l’ange Gabriel, qui avait été envoyé par Dieu, lui dit : “ N’aie pas peur, Marie, car tu as trouvé faveur auprès de Dieu.
Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”.
Paul ne désirait pas que quelqu’un reçoive la faveur imméritée de Jéhovah Dieu grâce à Jésus Christ pour en manquer le but.
Phao-lô không muốn bất cứ người nào nhận lãnh ân điển của Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua đấng Christ và rồi trật mục tiêu.
Frères et sœurs, nous vous remercions de votre foi et de vos prières en faveur des dirigeants de l’Église.
Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới faveur

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.