favorable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favorable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorable trong Tiếng pháp.
Từ favorable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuận lợi, thuận tiện, tốt lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favorable
thuận lợiadjective D’autres personnes, par contre, se trouvent dans des situations moins favorables. Tuy nhiên, những người khác sống trong hoàn cảnh không thuận lợi như thế. |
thuận tiệnadjective Des bénédictions « en époque favorable » et « en époque difficile » Được ban phước “trong khi thuận tiện lẫn khi khó khăn” |
tốt lànhadjective |
Xem thêm ví dụ
Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Anne et le père de George refusèrent de soutenir ce plan bien que George, Caroline et Sophie y soient favorables. Cả Anne và cha của George từ chối ủng hộ kế hoạch, mặc dù George, Caroline và Sophia đều ủng hộ. |
Pourquoi la nation de Juda attendait- elle peut-être de la part de Jéhovah un message plus favorable que n’en avait reçu l’antique Israël? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Ils vous rappelleront pourquoi il vous faut être zélé ; ils vous montreront comment améliorer votre “ art d’enseigner ” et vous encourageront en vous faisant constater que, aujourd’hui encore, beaucoup réagissent favorablement à la prédication. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Son père était favorable à ses études de médecine; elle compléta sa formation juste avant le début du génocide de la Guerre du Darfour. Cha cô đã ủng hộ khi cô được đào tạo để trở thành bác sĩ; cô đã hoàn thành khóa đào tạo của mình ngay trước khi bắt đầu cuộc diệt chủng và Chiến tranh ở Darfur. |
22. a) Quels autres éléments peuvent agir favorablement sur un mariage? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
(2 Corinthiens 6:3). Il arrive même que des opposants accueillent favorablement une instruction prodiguée avec douceur. Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại. |
Si les circonstances ne sont pas favorables, voyez quels changements vous pouvez opérer. Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không. |
Et dans quelles situations, quand verrions- nous ce modèle de résultats où le passager va obtenir des résultats meilleurs ou plus favorables par rapport au conducteur? Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe? |
Le même verset montre qu’il a entendu Jésus “ favorablement ”. Câu Kinh Thánh đó cũng cho thấy Đức Giê-hô-va “nhậm lời” Chúa Giê-su cầu nguyện. |
Nous ressentons une grande joie lorsque ceux que nous enseignons réagissent favorablement à la vérité biblique. Nhìn thấy người học đáp ứng lẽ thật của Kinh Thánh mang lại vui mừng lớn. |
6 Des situations favorables pour donner le témoignage : Les jeunes bénéficient de vacances scolaires. 6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm. |
Puisque, dans leur recherche de la vérité, ils s’étaient déjà montrés disposés à changer, nombre d’entre eux étaient prêts à opérer d’autres changements et à accueillir favorablement la prédication de l’apôtre Paul (Actes 13:42, 43). Vì đã cho thấy rằng họ sẵn sàng thay đổi trong cuộc tìm kiếm lẽ thật nên nhiều người trong họ vui lòng thay đổi thêm nữa và hưởng ứng việc rao giảng của sứ đồ Phao-lô (Công-vụ các Sứ-đồ 13:42, 43). |
Il n'était initialement pas favorable à cette innovation mais fut convaincu par l'argument selon lequel il s'agissait de ce que voulait le peuple. Lúc ông không thích sự đổi mới này nhưng đã bị thuyết phục bởi những lập luận rằng đó là điều mà thần dân của ông muốn. |
Il “ a offert des supplications ainsi que des requêtes à Celui qui pouvait le sauver de la mort — avec des cris puissants et des larmes —, et il a été entendu favorablement pour sa crainte de Dieu ”. — Hébreux 5:7. Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7. |
Ces paroles produisirent une impression favorable sur Jésus, qui guérit la fille de cette femme. — Marc 7:24-30. Giê-su động lòng và chữa lành con gái bà (Mác 7:24-30). |
De nombreuses personnes humbles qui vivent dans des pays dits non-chrétiens ont déjà réagi favorablement au message que nous diffusons. Nhiều người nhu mì sống ở những nước không theo Ki-tô giáo đã hưởng ứng thông điệp chúng ta công bố. |
(Jacques 1:17 ; 1 Timothée 1:11.) Lui qui dispense des enseignements salutaires à quiconque écoute prend plaisir à voir ceux qu’il enseigne lui obéir, tout comme des parents se réjouissent quand leurs enfants réagissent favorablement à leur éducation bienveillante. — Proverbes 27:11. (Gia-cơ 1:17; 1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài ban sự dạy dỗ tốt lành cho những người chịu lắng nghe và vui mừng khi thấy họ vâng theo, như cha mẹ vui mừng khi con cái nghe theo sự hướng dẫn yêu thương của họ.—Châm-ngôn 27:11. |
25 Parfois, le transgresseur s’est endurci dans sa conduite pécheresse et ne réagit donc pas favorablement aux efforts visant à l’aider. 25 Trong vài trường hợp, người phạm tội ngoan cố và không hưởng ứng những nỗ lực để được giúp đỡ. |
Si vous lui montrez que vous prenez ses intérêts en compte, peut-être voudra- t- il lui aussi prendre favorablement en compte votre projet, en comprenant que c’est un aspect important de votre vie. Nếu bạn bày tỏ sự quan tâm đến quyền lợi của chủ nhân, có lẽ ông ấy cũng nhận ra những điều quan trọng trong đời sống bạn và dễ dãi hơn với yêu cầu của bạn. |
Le fait que nous écoutions le message de la bonne nouvelle et y répondions favorablement est une preuve de l’intérêt personnel que Jéhovah nous porte. — Matthieu 24:14. Sự kiện bạn đang lắng nghe và đáp ứng thông điệp về tin mừng chứng minh là Đức Giê-hô-va tận tình quan tâm đến bạn (Ma-thi-ơ 24:14). |
La valeur unique d'autres interactions (par exemple, un appel effectué à partir d'une annonce Appel Direct) est également susceptible de contribuer favorablement à la proéminence de l'annonce. Giá trị duy nhất của các tương tác khác, chẳng hạn như cuộc gọi từ quảng cáo nhấp để gọi, cũng có thể đóng góp vào sự nổi bật. |
Pour qu’il les entende favorablement, nous devons remplir quelques conditions fondamentales. Thế thì, muốn được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện, chúng ta phải hội đủ những điều kiện cơ bản. |
La troisième fois, le Seigneur répondit favorablement à la requête de Joseph17. Đến lần thỉnh cầu thứ ba, Chúa đã nhậm lời Joseph.17 |
Celui qui ne tient pas compte de Jésus ne peut absolument pas obtenir un jugement favorable. Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới favorable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.