favori trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favori trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favori trong Tiếng pháp.

Từ favori trong Tiếng pháp có các nghĩa là sủng thần, chòm râu má, người được yêu quý, ưa chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favori

sủng thần

adjective

chòm râu má

adjective (số nhiều) chòm râu má (theo mốt thế kỷ 19)

người được yêu quý

adjective

ưa chuộng

Les ours ont leurs favoris et vont parcourir de longues distances pour leur rendre visite.
Gấu rất ưa chuộng, và đi một khoảng xa để tìm tới chúng.

Xem thêm ví dụ

Nous voulons passer du temps avec nos enfants, mais nous voulons aussi nous adonner à nos passe-temps masculins favoris.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Après avoir éprouvé cela pendant un moment et avoir prié pour recevoir de l’aide, il m’est revenu à l’esprit quelque chose que j’avais lu sur mon ordinateur et ajouté à mes favoris plusieurs années auparavant.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
La flûte était l’un des instruments favoris des Israélites.
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
Une autre année, un autre « fils favoris » de Capoue tombe à terre
Một năm qua đi, một " người con hưởng ân huệ " từ Capua lại ra đi
Frankenstein, le favori du public, revient affronter son rival, Machine Gun Joe!
Người của công chúng Frankenstein tiếp tục cuộc chiến hận thù với Machine Gun Joe!
Et j'affiche cette diapositive -- c'est moi, en fait, il y a deux mois -- Et j'affiche cette diapositive parce que voilà mon animal favori, le nautilus pompilius.
Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ.
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
Si vous avez supprimé un favori, vous ne pourrez pas le récupérer.
Bạn không thể khôi phục các dấu trang đã xóa.
En Extrême-Orient, où elle symbolise la longévité et le bonheur, elle est le thème favori des artistes.
Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa.
Aux premiers coups d’épée s’abattant sur le bouclier adverse, les spectateurs en délire encouragent leur favori à grands cris.
Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng.
Dans l'angle supérieur droit de votre liste de favoris, cliquez sur Partager.
Ở trên cùng bên phải danh sách ưa thích của bạn, nhấp vào Chia sẻ.
Remarque : Les favoris sont associés à un compte spécifique.
Lưu ý: Mục yêu thích dành cho tài khoản cụ thể.
Important : Tous les utilisateurs avec lesquels vous avez partagé votre liste de favoris peuvent la partager à leur tour.
Quan trọng: Những người nào nhận được danh sách ưa thích do bạn chia sẻ đều có thể chia sẻ lại danh sách đó cho người khác.
Lorsque son fils Édouard de Caernarfon exige un comté pour son favori Pierre Gaveston, le roi entre dans une colère noire et aurait arraché des poignées de cheveux entières à son fils.
Khi Edward xứ Caernarfon đòi ông phong cho sủng nam của hắn Gaveston một lãnh địa bá tước, nhà vua nổi cơn thịnh nộ và rứt từng nắm tóc của con trai ông.
Lorsque l'utilisateur retourne sur votre site via l'URL ajoutée à ses favoris après avoir supprimé ses cookies, il est considéré comme un nouvel utilisateur. En se basant sur la valeur gclid, Analytics estime qu'il s'agit d'une nouvelle session attribuée à la campagne Google Ads d'origine.
Khi các cookie này bị xóa và người dùng quay trở lại trang web của bạn thông qua URL được đánh dấu trang, thì người dùng đó là người dùng mới (người dùng truy cập lần đầu tiên) đối với Analytics và giá trị gclid sẽ khiến cho Analytics coi phiên đó là một phiên mới được phân bổ cho chiến dịch Google Ads ban đầu.
Un des currys favoris des Pakistanais s’appelle karahi et consiste soit en mouton soit en poulet cuit dans un ustensile de cuisine appelé karahi (en) (semblable dans sa forme à un wok).
Một món cà ri Pakistan được ưa thích là Karahi, là thịt cừu hoặc thịt gà được nấu trong một vật đặc biệt gọi là Karahi, mà có hình dáng như một chiếc chảo lớn.
Il disait souvent, citant ainsi un de ses proverbes favoris : « Tu m’édifies, je t’édifierai, et ensemble nous nous élèverons24. »
Ông thường trích dẫn một trong số các câu tục ngữ ưa thích của ông: “Người nâng tôi lên, tôi sẽ nâng người lên, và chúng ta sẽ cùng được nâng lên chung với nhau.” 24
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants Et, là, c'est devenu plus étrange.
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
Bunn's Barbecue étant mon absolu favori.
Bunn's Barbecue là một nơi tôi yêu thích
L'un de mes favoris est Scott Kim.
Một trong những nhà thiết kế ưa thích của tôi là Scott Kim.
9 Le jeu était l’un des passe-temps favoris aux heures de gloire de l’Empire romain.
9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.
Ici, Jane Goodall présente un visage à l'expression joueuse à l'un de ses chimpanzés favoris.
Bây giờ, Jane Goodall có một trò chơi với một chú khỉ đột.
Vos favoris et vos mots de passe enregistrés ne sont pas supprimés ni modifiés.
Dấu trang và mật khẩu mà bạn đã lưu sẽ không bị xóa hoặc thay đổi.
Pour vérifier tous vos dossiers de favoris, procédez comme suit :
Để kiểm tra tất cả thư mục dấu trang của bạn, hãy làm như sau:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favori trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.