febbre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ febbre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ febbre trong Tiếng Ý.

Từ febbre trong Tiếng Ý có các nghĩa là sốt, cơn sốt, Sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ febbre

sốt

noun (Temperatura superiore al normale di una persona (o in generale di un mammifero).)

Non hai la febbre.
Bạn không có bị sốt.

cơn sốt

noun

Se le viene la febbre, sapremo che e'infettivo.
Nếu cô ta lên cơn sốt thì đây là do nhiễm trùng.

Sốt

noun (stato patologico temporaneo che comporta un'alterazione del sistema di termoregolazione ipotalamico e una conseguente elevazione della temperatura corporea al di sopra del valore considerato normale)

Non hai la febbre.
Bạn không có bị sốt.

Xem thêm ví dụ

(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
I primi vaccini per la febbre tifoide sono stati sviluppati nel 1896 da Almroth Edward Wright, Richard Pfeiffer, e Wilhelm Kolle.
Vắc-xin thương hàn đầu tiên được phát triển vào năm 1896 bởi Almroth Edward Wright, Richard Pfeiffer và Wilhelm Kolle.
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso.
Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong.
Nella forma acuta della malattia, dovuta alle sollecitazioni dell'alta virulenza, i suini possono avere febbre alta, non mostrare altri sintomi evidenti nei primi giorni.
Ở dạng cấp tính của bệnh gây ra bởi các chủng virus có độc lực cao, lợn có thể bị sốt cao, nhưng không có triệu chứng đáng chú ý nào khác trong vài ngày đầu.
Un altro esempio, potrebbe essere, se siete una compagnia telefonia, individuate chi è centrale alla rete, e chiedete a questa gente, " Invia un sms con il livello di febbre che hai ogni giorno.
Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé?
Ha la febbre a 41.
Thân nhiệt cô ta là 40, 5 độ.
Ha la febbre.
Anh ấy bị sốt.
Abbassera'la febbre e lo reidratera'.
Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta.
Lo stesso vale per la dengue, la chikungunya e la febbre gialla.
Điều này cũng đúng đối với bệnh sốt dengue, bệnh chikungunya và bệnh sốt vàng.
C'erano stati bambini da nutrire alle tre di notte... febbri a trentanove... e lotte di cuscini a notte fonda.
Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm
Quando la tua febbre andrà via ti insegnerò ancora.
Khi nào em hết sốt, anh lại dạy em.
Quando la febbre supera i 38,9°C, spesso per abbassarla si somministra un farmaco da banco come paracetamolo o ibuprofene.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
Dal momento che gli episodi lievi possono anche contribuire in modo significativo allo sviluppo di focolai regionali, ogni caso sospetto di febbre gialla (che comporta i sintomi di febbre, dolore, nausea e vomito da sei a 10 giorni dopo aver lasciato l'area interessata) viene trattato seriamente.
Vì các cơn sốt vàng nhẹ có thể góp phần đáng kể cho sự bùng phát của khu vực, mọi trường hợp nghi ngờ sốt vàng (có triệu chứng sốt, đau, buồn nôn và nôn từ 6 đến 10 ngày sau khi rời khỏi khu vực bị ảnh hưởng) được điều trị một cách nghiêm túc.
Dobbiamo fargli scendere la febbre.
Chúng ta phải hạ sốt cho nó.
Cosa causa la febbre?
Điều gì gây ra sốt?
E'solo febbre, Ephraim.
cơn sốt thôi, Ephraim.
A loro figlia e'venuta la febbre.
Con của họ bị sốt.
In casa abbiamo la febbre.
Trong nhà có người phát sốt.
Ho anche la febbre.
Tôi bị sốt.
Di notte Antoine non capisce se Enzo dice la verità o, nel delirio della febbre, confonde sogno e realtà.
Ban đêm, Antoine không rõ lắm liệu Enzo nói thật với mình hay cơn sốt và sự mê sảng nơi bạn đã trộn lẫn mơ với thực.
Perdita di peso, sonno inquieto, prurito, difficoltà di respiro e febbre sono pure indicazioni della presenza di parassiti.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
D’Artagnan scoppiò in una risata che mutò il brivido dell’albergatore in febbre terzana.
D' Artagnan cười phá lên làm cho cơn run rẩy của chủ quán thành cơn sốt nóng.
Ti serve per tenere controllata la febbre.
Anh phải cố gắng hạ sốt đi.
E'la febbre.
Do cơn sốt...
Ha la febbre, si lamenta ma non apre gli occhi.
Người nóng, ho và không mở mắt ra nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ febbre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.