fazzoletto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fazzoletto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazzoletto trong Tiếng Ý.
Từ fazzoletto trong Tiếng Ý có nghĩa là khăn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fazzoletto
khăn taynoun Nei momenti più gravi non hai mai il fazzoletto. Anh chưa từng thấy em, trong bất cứ hoàn cảnh nào, phải cần đến khăn tay. |
Xem thêm ví dụ
E abbiamo rigonfiato tutti i palloncini, li abbiamo legati a un filo, e li abbiamo appesi là tra i fazzoletti di preghiera. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Al rientro da scuola, Loy lavorava con i fratelli nel podere della Società mentre Thelma e Sally andavano in lavanderia a piegare i fazzoletti. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Adam, nell'ordine delle crocchette del tavolo 37 friggi questo fazzoletto. Adam, rán giòn cái khăn giấy này cho bàn 37 gọi bánh khoai tây chiên kìa. |
Togli il tuo naso dal mio prima che con uno starnuto ti faccia finire il cervello in un fazzoletto Kleenex! thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! |
Dei fazzoletti, presto! Đưa mình cái khăn, nhanh lên. |
Spiegheremo anche i fazzoletti se servirà. Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần. |
Similmente un fazzoletto che asciuga una lacrima può rivelare le emozioni interiori. Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín. |
«Ora ti toglierò quel fazzoletto dalla bocca e tu mi dirai che cosa ne hai fatto dei Vendicatori dell’Ulster. “Tao sẽ bỏ khăn ra khỏi miệng mày, và mày sẽ nói cho tao biết mày đã làm gì với hai con tem Ulster Avengers. |
Hai un fazzoletto? Lấy cho tớ ít khăn giấy. |
In questa macchina, qualunque donna di campagna può impiegare gli stessi materiali grezzi che utilizzano nelle multinazionali, chiunque può fare un fazzoletto per la vostra sala da pranzo. Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình. |
Fiona, di solito chiedevi ad Adam di friggere i fazzoletti. Cô toàn bảo Adam rán hộ khăn giấy mà, Fiona. |
«Era così gentile, la signora Lormond» aggiunge un'altra, porgendo alla prima un fazzoletto. - Bà Lormond bà ấy dễ thương hết sức, một bà khác vừa đáp vừa chìa cho bà nọ chiếc khăn tay. |
Vuoi un altro fazzoletto? Cần miếng gạc khác không? |
Egli vi aveva il piede sopra, ecco tutto; ed io ho pensato che, avendovi il piede sopra, il fazzoletto fosse suo.» Ông giẫm phải, có thế thôi, và tôi nghĩ một khi ông đã giẫm lên, thì chiếc khăn là của ông |
E lassù ci sono migliaia di fazzoletti di preghiera che la gente ha disseminato durante gli anni. Trên đó có hàng ngàn lá cờ cầu nguyện mà người ta treo lên trong nhiều năm. |
Quel fazzoletto non è d'ordinanza. Đây không phải là một phần quân phục, học viên. |
Era un grande fazzoletto blu con quattro cerchi arancioni. Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam. |
Poi si pulì le labbra con un fazzoletto che tolse dalla manica, stese le braccia e chiuse gli occhi. Sau đó cha rút chiếc mùi soa dắt trong ống tay áo thụng ra lau mồm, dang rộng hai cánh tay, nhắm nghiền mắt lại. |
A parte il fazzoletto da taschino. Ngoại trừ khăn cài áo. |
Lui le porse immediatamente il suo fazzoletto. Anh ngay lập tức đưa khăn tay của anh cho cô. |
Non ci sono fazzoletti sospesi a mezz'aria. Không có khăn tay lơ lửng giữa không khí. |
Noi tre figli li salutammo agitando i fazzoletti mentre salpavano a bordo del Mauritania. Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania. |
Ci sono dei fazzoletti dentro. Để tôi lấy cái khắn giấy. |
Il problema è che una compagnia stava facendo fazzoletti di cotone. Nhưng ở đây vấn đề là, một công ty sản xuất khăn ăn từ bông gòn. |
14 dollari per un pacco di fazzoletti. 14 đô một hộp Kleenex. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazzoletto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fazzoletto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.